
1. “ Recovery” trong tiếng Việt mang tức thị gì?
Ở nghĩa này nó đồng nghĩa với một số từ sau: improvement, return to health, rally, healing
( Hình ảnh về ý nghĩa của “ Recovery”)
Ví dụ:
- Lan made a full recovery from the operation.
- Lan đã phục hồi hoàn toàn sau ca phẫu thuật.
- We're sorry to hear you're ill, and wish you a speedy recovery.
- Chúng tôi rất tiếc lúc biết bạn bị ốm và chúc bạn nhanh chóng phục hồi.
- She made a remarkable recovery from a shin injury.
- Cô đấy đã hồi phục đáng kể sau chấn thương ống chân.
- She had been given less than a one in 500 chance of recovery by her doctors.
- Cô ta đã được những chưng sĩ cho ít hơn một trong 500 thời cơ hồi phục.
Ở nghĩa này, nó đồng nghĩa với một số từ sau: retrieval, repossession, reclamation, restoration
Ví dụ:
- At last the economy is showing signs of recovery.
- Cuối cùng, nền kinh tế đang mang tín hiệu phục hồi.
- A substantial reward is being offered for the recovery of a painting by Turner.
- Một phần thưởng đáng kể đang được trao cho việc phục hồi bức tranh của Turner.
- He has a reasonable prospect of recovery from the insurer.
- Anh đấy mang một triển vọng phục hồi hợp lý từ tổ chức bảo hiểm.
( Hình ảnh về ý nghĩa của “ Recovery”)
Ví dụ:
- The police arranged the recovery of the body from the river.
- Cảnh sát đã xếp đặt vớt thi thể xuống sông.
- They must be careful not to do anything that might endanger the economic recovery.
- Họ phải chu đáo để ko làm bất cứ điều gì mang thể gây nguy hiểm cho sự phục hồi kinh tế.
- We were astonished at the speed of her recovery.
- Chúng tôi đã rất ngạc nhiên về tốc độ hồi phục của cô đấy.
- Well, you've made a miraculous recovery since last night!
- Chà, bạn đã hồi phục thần kỳ kể từ đêm qua!
- The prognosis after the operation was for a full recovery.
- Tiên lượng sau ca mổ là hồi phục hoàn toàn.
- She began to show signs of recovery.
- Cô đấy khởi đầu mang tín hiệu hồi phục.
Ví dụ:
- The economy is showing signs of recovery.
- Nền kinh tế đang mang tín hiệu phục hồi.
- The story deals with the recovery of stolen jewelry.
- Câu chuyện nhắc tới việc thu hồi đồ trang sức bị đánh cắp.
2. Một số cụm từ đi kèm với “ Recovery” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh về ý nghĩa của “ Recovery”)
- bad debt recovery: thu hồi nợ khó đòi: thứ tự pháp lý buộc người nào đó phải trả nợ.
- disaster recovery: khắc phục thảm họa: công việc hoặc hoạt động trợ giúp những người bị tác động bởi một sự kiện thiệt hại nghiêm trọng như hỏa hoán vị, bão hoặc tai nạn nghiêm trọng
- asset recovery: thu hồi tài sản
- chance of recovery: thời cơ phục hồi
- complete recovery: hoàn toàn hồi phục
- economic recovery: phục hồi kinh tế
- faster recovery: phục hồi nhanh hơn
- full recovery: hồi phục hoàn toàn
- fumble recovery: lần mò phục hồi
- functional recovery: phục hồi chức năng
- gradual recovery: phục hồi dần dần
- hope of recovery: kỳ vọng hồi phục
- long-term recovery: phục hồi trong tương lai
- miraculous recovery: phục hồi kỳ diệu
- modest recovery: phục hồi khiêm tốn
- pace of recovery: tốc độ phục hồi
- partial recovery: phục hồi một phần
- patient recovery: phục hồi bệnh nhân
- prospect of recovery: triển vọng phục hồi
- quick recovery: khôi phục nhanh
- rapid recovery: phục hồi nhanh chóng
- recovery effort: nỗ lực phục hồi
- recovery package: gói phục hồi
- recovery plan: kế hoạch phục hồi
- recovery programme: chương trình phục hồi
- remarkable recovery: phục hồi đáng kể
- sign of recovery: tín hiệu phục hồi
- slight recovery: hồi phục nhẹ
- speedy recovery: phục hồi nhanh chóng
- spontaneous recovery: tự phục hồi
- stage of recovery: giai đoạn phục hồi
Trên đây là những tri thức liên quan tới “ Recovery” là gì? Thông qua bài viết này những bạn mang thể nắm rõ được những tri thức liên quan tới “ recovery”. Ngoài ra Studytienganh.vn còn mang lại cho những bạn những cụm từ liên quan tới “ recovery” trong tiếng Anh. Chúc những bạn mang một buổi học thú vị và hiệu quả cùng Studytienganh.vn và hãy cùng theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!