ĐH Nguyễn Tất Thành là trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện - trường của bộ Công thương nghiệp. Trường tập huấn đa ngành, đa nghề với những hoạt động sinh viên sôi nổi, nhận được nhiều sự quan tâm của sĩ tử mùa tuyển sinh. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2022 - 2023 chưa được công bố. Edu2Review sẽ cập nhật học phí sớm nhất sau lúc mang thông tin từ trường. Bạn mang thể tham khảo học phí những năm trước của trường trong bài viết dưới đây
Bảng xếp hạngCác trường đại học tại TP HCM
Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2021 – 2022
Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:
Tên ngành |
Học phí toàn khóa (VNĐ) |
Học phí Một học kỳ (VNĐ) |
Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe |
||
Điều dưỡng |
147.956.000 |
13.744.000 |
Dược khoa |
228.040.000 |
15.340.000 |
Y khoa dự phòng |
300.200.000 |
13.020.000 |
Y khoa |
612.600.000 |
12.320.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa |
153.513.000 |
15.023.000 |
Nhóm ngành Kinh tế Quản trị |
||
Luật kinh tế |
125.636.000 |
11.360.000 |
Kế toán |
124.412.000 |
13.340.000 |
Tài chính – nhà băng |
124.820.000 |
14.644.000 |
Quản trị kinh doanh |
123.452.000 |
16.768.000 |
Quản trị nhân lực |
113.636.000 |
14.848.000 |
Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng |
148.800.000 |
14.010.000 |
Marketing |
147.670.000 |
12.600.000 |
Thương nghiệp điện tử |
147.100.000 |
12.410.000 |
Kinh doanh quốc tế |
123.468.000 |
13.732.000 |
Quản trị khách sạn |
126.880.000 |
13.276.000 |
Quản trị nhà hàng & nhà sản xuất ăn uống |
126.880.000 |
13.276.000 |
Du lịch |
129.032.000 |
15.916.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
||
Đông phương học |
142.532.000 |
13.448.000 |
Tiếng nói Anh |
140.868.000 |
14.524.000 |
Tiếng nói Trung Quốc |
138.716.000 |
14.524.000 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
132.140.000 |
14.020.000 |
Việt Nam học |
111.920.000 |
14.860.000 |
Tâm lý học |
116.900.000 |
14.420.000 |
Quan hệ công chúng |
140.624.000 |
12.980.000 |
Quan hệ quốc tế |
126.880.000 |
16.748.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Kỹ thuật |
||
Kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử |
114.044.000 |
13.400.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật điện điện tử |
113.300.000 |
14.972.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật ô tô |
113.300.000 |
13.484.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
113.468.000 |
12.740.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật hóa học |
113.624.000 |
14.060.000 |
Kỹ thuật thực phẩm |
113.132.000 |
12.992.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
104.204.000 |
16.952.000 |
Kỹ thuật sinh vật học |
113.300.000 |
15.340.000 |
Kỹ thuật thông tin |
114.212.000 |
13.684.000 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật phần mềm |
114.212.000 |
13.684.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
114.212.000 |
12.772.000 |
Kiến trúc |
142.244.000 |
15.412.000 |
Thiết kế đồ họa |
113.228.000 |
13.684.000 |
Thiết kế nội thất |
127.652.000 |
16.348.000 |
Kỹ thuật Y sinh |
149.038.000 |
11.660.000 |
Vật lý Y khoa |
169.814.000 |
15.990.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
||
Piano |
136.220.000 |
13.000.000 |
Thanh nhạc |
136.220.000 |
13.000.000 |
Đạo diễn điện ảnh, truyền hình |
132.140.000 |
16.984.000 |
Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình |
142.508.000 |
15.436.000 |
Quay phim |
145.172.000 |
15.664.000 |
Truyền thống đa phương tiện |
161.959.000 |
16.310.000 |
- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn
- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn
Học phí niên học 2020 – 2021
Hiện tại, Đại học Nguyễn Tất Thành chưa chính thức công bố học phí cho những ngành tuyển sinh. Tuy nhiên, trong nội dung tư vấn trực tuyến với những sĩ tử, nhà trường đã đưa ra thông tin học phí cho một số ngành sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương nghiệp điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính nhà băng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Nhà cung cấp ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm
Tham khảo học phí năm 2019 – 2020
Đơn vị: VNĐ/môn học
Nhóm ngành tập huấn |
Đơn giá môn hạ tầng |
Đơn giá môn chuyên ngành |
Đơn giá môn cơ bản |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1.042.000 – 1.380.000 |
1.042.000 – 1.661.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
864.000 – 1.130.000 |
864.000 – 1.130.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn |
900.000 – 1.044.000 |
900.000 – 1.044.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Kỹ thuật – Kỹ thuật |
744.000 – 1.042.000 |
744.000 – 1.590.000 |
660.000 |
Nhóm ngành Nghệ thuật |
864.000 – 1.279.000 |
864.000 – 1.279.000 |
660.000 |
Kỷ niệm 20 năm thành lập trường, nhà trường ứng dụng chính sách: Đối với sinh viên khóa 2019 của 34 ngành cũ được giảm 20% học phí trở lên, 10% học phí đối với ngành Y khoa và được tặng học bổng nhập học theo quy định của trường.
Tham khảo học phí năm 2018 – 2019
Ngành tập huấn | Thời kì tập huấn (năm) | Học phí trung bình/năm (VNĐ) |
Dược khoa | 5 | 34.570.000 |
Điều dưỡng | 4 | 30.860.000 |
Kiến trúc | 4 | 29.100.000 |
Kế toán | 3 | 34.990.000 |
Luật kinh tế | 3 | 33.760.000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34.750.000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34.650.000 |
Tài chính - Nhà băng | 3 | 35.330,000 |
Tiếng nói Anh | 3.5 | 30,900.000 |
Tiếng nói Trung Quốc | 3.5 | 30.430.000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34.550.000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34.550.000 |
Việt Nam học | 3 | 34.550.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26.150.000 |
Kỹ thuật sinh vật học | 3.5 | 25.620.000 |
Kỹ thuật thông tin | 3.5 | 26.360.000 |
Kỹ thuật thực phẩm | 3.5 | 26.100.000 |
Kỹ thuật kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25.970.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26.720.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26.150.000 |
Thanh nhạc | 3 | 32.000.000 |
Piano | 3 | 32.000.000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25.320.000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28.000.000 |
Y khoa dự phòng | 6 | 37.600.000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32.540.000 |
Y đa khoa | 6 | 70.000.000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27.300.000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27.200.000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22.200.000 |
Đông phương học | 3.5 | 31.520.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 4 | 32.000.000 |
Lưu ý đây chỉ là học phí tham khảo cho từng niên học, học phí này ứng dụng trong suốt số năm tập huấn chứ ko tăng thêm. Tuy nhiên còn tùy vào số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ mỗi năm thì học phí sẽ ít hơn hoặc nhiều hơn
Học phí cập nhật năm 2017 – 2018
Hệ Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
- Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm
Học phí chương trình chất lượng cao sẽ cao hơn so với học phí chương trình thường nhật khoảng sắp gấp đôi.
Khám phá Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (Nguồn: YouTube – Đại học Nguyễn Tất Thành - NTTU)
Đối chiếu học phí năm 2016 – 2017
Năm 2016, mức học phí của ĐH Nguyễn Tất Thành như sau:
- Đại học: 24.700.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 34.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Điều dưỡng: 31.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Đại học Liên thông: 27.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược liên thông từ cao đẳng: 39.500.000 VNĐ/sinh viên/năm; Dược liên thông từ trung cấp: 32.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
- Cao đẳng: 15.000.000 VNĐ/sinh viên/năm (Dược: 20.000.000 VNĐ/sinh viên/năm)
Quy chế tuyển sinh cụ thể năm 2017 – 2018
Năm 2017, ĐH Nguyễn Tất Thành tuyển sinh theo Hai phương thức:
- Phương thức 1: xét kết quả Kỳ thi THPT quốc gia là điểm cùng 03 môn thi theo tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐH tối thiểu theo quy định của Bộ Giáo dục và Huấn luyện đối với những thí sinh thi tuyển kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình chung của những môn học trong niên học lớp 12 thuộc tổ hợp môn xét tuyển. Ngưỡng điểm tối thiểu xét từ 6.0 trở lên cho những ngành bậc Đại học.
Riêng đối với ngành Năng khiếu, thí sinh sẽ kết hợp xét kết quả học tập THPT và đăng ký tham gia kỳ thi rà soát môn Năng khiếu do trường Đại học Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc nộp kết quả thi môn Năng khiếu từ trường Đại học khác mang tổ chức thi năng khiếu để xét tuyển.
Những trường đại học, cao đẳng trực thuộc doanh nghiệp thường mang sự đảm bảo đầu ra khá ổn định và Đại học Nguyễn Tất Thành cũng ko phải là ngoài lệ. Do đó, nếu quan tâm nhiều tới khả năng tìm việc sau ra trường, bạn mang thể cân nhắc ngôi trường này như một sự lựa chọn sáng giá.
* Học phí cập nhật tháng 6/2020. Sinh viên nên liên lạc với trường để cập nhật thông tin mới nhất.
Edu2Review tổng hợp
--- Cập nhật: 26-01-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Cập nhật học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành mới nhất từ website jobpro.com.vn cho từ khoá học phí đại học nguyễn tất thành 2018.
Để cung ứng những thông tin mới nhất, chuẩn xác nhất về mức thu học phí của Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành, xin mời quý độc giả cùng tham khảo qua bài viết sau đây của chúng tôi nhé!
1. Học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành năm 2021 mới nhất.
Đại học Nguyễn Tất Thành là một Trường Đại Học ngoài công lập thuộc sự quản lý của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo. Theo thống kê, mức học phí ở tất cả những ngành tại Trường ĐH Nguyễn Tất Thành dao động từ 11 triệu tới 17 triệu/học kỳ tùy vào từng ngành.
Riêng những ngành đặc thù như Y khoa học phí trung bình khoảng 26 triệu/học kỳ. Sau đây là học phí cụ thể từng ngành học, mời quý độc giả cùng tham khảo!
2. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành niên học 2020-2021 chuẩn xác nhất.
Niên học 2021-2021, Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành dự kiến mức thu học phí của những ngành học cụ thể như sau:
- Truyền thông đa phương tiện: 46.000.000 VNĐ/năm
- Kế toán: 42.000.000 VNĐ/năm
- Y đa khoa: 70.000.000 VNĐ/năm
- Điều dưỡng: 37.000.000 VNĐ/năm
- Dược: 40.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật xây dựng: 33.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật kỹ thuật ô-tô: 31.000.000 VNĐ/năm
- Thương nghiệp điện tử: 43.000.000 VNĐ/năm
- Kỹ thuật điện tử: 32.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị kinh doanh: 41.000.000 VNĐ/năm
- Tài chính nhà băng: 41.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Nhà hàng và Nhà cung cấp ăn uống: 42.000.000 VNĐ/năm
- Quản trị Khách sạn: 42.000.000 VNĐ/năm.
3. Học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành niên học 2019-2020.
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành là một đơn vị giáo dục rộng rãi về trình độ tập huấn: Đại học chính quy, Liên thông, Cao đẳng. Cũng chính vì vậy, học phí ở mỗi hình thức tập huấn sẽ khác nhau, quý độc giả hãy tham khảo mức học phí của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 – 2020 qua bảng sau:
Ngành tập huấn | Thời kì tập huấn | Học phí trung bình/năm |
Dược khoa | 5 | 34,570,000 |
Điều dưỡng | 4 | 30,860,000 |
Kiến trúc | 4 | 29,100,000 |
Kế toán | 3 | 34,990,000 |
Luật kinh tế | 3 | 33,760,000 |
Quản trị kinh doanh | 3 | 34,750,000 |
Quản trị nhân lực | 3 | 34,650,000 |
Tài chính – Nhà băng | 3 | 35,330,000 |
Tiếng nói Anh | 3.5 | 30,900,000 |
Tiếng nói Trung Quốc | 3.5 | 30,430,000 |
Quản trị khách sạn | 3 | 34,550,000 |
Quản trị nhà hàng & DV ăn uống | 3 | 34,550,000 |
Việt Nam học | 3 | 34,550,000 |
Kỹ thuật kỹ thuật cơ điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật kỹ thuật Hóa học | 3.5 | 26,240,000 |
Kỹ thuật kỹ thuật Ô tô | 3.5 | 26,150,000 |
Kỹ thuật sinh vật học | 3.5 | 25,620,000 |
Kỹ thuật thông tin | 3.5 | 26,360,000 |
Kỹ thuật thực phẩm | 3.5 | 26,100,000 |
Kỹ thuật kỹ thuật điện điện tử | 3.5 | 25,970,000 |
Kỹ thuật xây dựng | 3.5 | 26,720,000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 3.5 | 26,150,000 |
Thanh nhạc | 3 | 32,000,000 |
Piano | 3 | 32,000,000 |
Thiết kế đồ họa | 3.5 | 25,320,000 |
Thiết kế nội thất | 3.5 | 28,000,000 |
Y khoa dự phòng | 6 | 37,600,000 |
Đạo diễn điện ảnh truyền hình | 4 | 32,540,000 |
Y đa khoa | 6 | 70,000,000 |
Kỹ thuật Y sinh | 4.5 | 27,300,000 |
Vật lý Y khoa | 5 | 27,200,000 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 4 | 22,200,000 |
Đông phương học | 3.5 | 31,520,000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y khoa | 4 | 32,000,000 |
4. Học phí Đại Học Nguyễn Tất Thành niên học 2018-2019 chuẩn xác nhất.
Học phí Đại Học Nguyễn Tất thành niên học 2018-2019 tương ứng với những trình độ tập huấn chi tiết như sau:
*Học Phí Đào Tạo Đại Học Chính Quy
24,7 triệu đồng/người học/năm, tương đương với khoảng Hai triệu đồng/tháng.
*Ngoài ra, học phí của những ngành như Dược, Điều dưỡng ở mức cao hơn, cụ thể:
Dược: 34,5 triệu đồng/người học/năm.
Điều dưỡng: 31 triệu đồng/người học/năm.
* Học Phí tập huấn Đại Học Liên Thông
27 triệu đồng/người học/năm.
Dược Liên thông: 39,5 triệu đồng/người học/năm.
* Học Phí tập huấn Cao Đẳng
15 triệu đồng/người học/năm.
Dược: 20 triệu đồng/người học/năm.