
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2022
Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Tốt Nghiệp THPT 2022
Chương trình chuẩn |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 26.70 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.70 |
Tài chính – Nhà băng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24.80 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.60 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.60 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm trúng tuyển TN THPT: 25.20 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.20 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.20 |
Toán kinh tế Mã ngành: 7310108 Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24.60 |
Tiếng nói Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét tuyển: D01, D72, D78, D96 Điểm tiếng anh nhân hệ số 2 Điểm chuẩn: 23.60 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405D Điểm trúng tuyển TN THPT: 25Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24.50 |
Chương trình đặc thù |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách Mã ngành: 7810103D Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 22 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201D Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 22 |
Quản trị nhà hàng và nhà cung cấp ăn uống Mã ngành: 7810202D Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 22 |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23.50 |
Marketing Mã ngành: 7340115C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.30 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120Q Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24.30 |
Chương trình chất lượng cao |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101C Điểm trúng tuyển TN THPT: 23Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23.50 |
Marketing Mã ngành: 7340115C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 25.30 |
Kế toán Mã ngành: 7340301C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23.80 |
Tài chính – Nhà băng Mã ngành: 7340201C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23.50 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 24.70 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116C Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D96 Điểm chuẩn: 23 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,1 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 25,9 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 27,1 | |
Bất động sản | 25,1 | |
Kinh doanh quốc tế | 26,4 | |
Tài chính -ngân hàng | 25,4 | |
Kinh tế | 25,8 | |
Kế toán | 25,3 | |
Luật kinh tế | 24,8 | |
Toán kinh tế | 21,25 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 25,2 | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 24,5 | D01, D72, D78, D96 |
Quản trị khách sạn | 24,5 | |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 24,3 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 24 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 24,2 | |
Kinh doanh quốc tế | 24 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,3 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26,2 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,5 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,6 | |
Kế toán | 24,2 | |
Bất động sản | 23,5 |
Điểm Chuẩn Ưu Tiên Xét Thẳng 2021
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,4 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 27,3 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 28 | |
Bất động sản | 25,7 | |
Kinh doanh quốc tế | 28 | |
Tài chính -ngân hàng | 26,8 | |
kinh tế | 27 | |
Kế toán | 26,5 | |
Luật kinh tế | 27 | |
Toán kinh tế | 25 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 21,8 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 22,38 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị khách sạn | 22,31 | |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 22,8 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 21 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 23,56 | |
Kinh doanh quốc tế | 22,77 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,4 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26,5 | |
Kinh doanh quốc tế | 26,2 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,5 | |
Kế toán | 21 | |
Bất động sản | 22,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 26,5 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 27 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 28 | |
Bất động sản | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 28 | |
Tài chính -ngân hàng | 26,5 | |
Kinh tế | 27 | |
Kế toán | 26,5 | |
Luật kinh tế | 26,5 | |
Toán kinh tế | 26 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 25 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 25 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị khách sạn | 25 | |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 25 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 24,67 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 24,9 | |
Kinh doanh quốc tế | 24,75 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 25,5 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 26 | |
Kinh doanh quốc tế | 25 | |
Tài chính -ngân hàng | 25,5 | |
Bất động sản | 24,98 |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi ĐGNL 2021- ĐHQG Hồ Chí Minh Tổ Chức:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN |
Chương trình đại trà | |
Ngôn Ngữ Anh | 800 |
Quản trị kinh doanh | 850 |
Marketing | 900 |
Bất động sản | 800 |
Kinh doanh quốc tế | 900 |
Tài chính -ngân hàng | 820 |
Kinh tế | 850 |
Kế toán | 820 |
Luật kinh tế | 850 |
Toán kinh tế | 800 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lý | 780 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 750 |
Quản trị khách sạn | 750 |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 750 |
Chương trình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 750 |
Marketing | 750 |
Kinh doanh quốc tế | 750 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 820 |
Marketing | 850 |
Kinh doanh quốc tế | 830 |
Kế toán | 780 |
Tài chính -ngân hàng | 770 |
Bất động sản | 750 |
Hướng Dẫn Nhập Học 2021:
-Thí sinh sinh đạt điểm trúng tuyển làm thủ tục xác nhận nhập học từ ngày 31/7/2021 tới trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021 (theo dấu bưu điện).
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng, xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) và xét kết quả kỳ thi Phân tích năng lực của Đại học Quốc gia Thành xã Hồ Chí Minh nhưng dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đợt Hai sẽ sở hữu thông tin thời kì xác nhận nhập học sau.
Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét tuyển thẳng và xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) gửi bản chính Giấy chứng thực kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả kỳ thi giám định năng lực của Đại học Quốc gia thành xã Hồ Chí Minh tổ chức gửi bản chính Giấy báo điểm thi kỳ thi giám định năng lực của Đại học Quốc gia thành xã Hồ Chí Minh và bản chính Giấy chứng thực kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2021 nếu tốt nghiệp năm 2021 hoặc Bản sao Bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông nếu tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
-Thí sinh đạt điểm trúng tuyển bằng hình thức xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) nhưng tốt nghiệp trung học phổ thông trước năm 2021 gửi bản sao Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông về Trường (qua đường bưu điện) trước 17 giờ 00 phút ngày 10/8/2021.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 23,8 | D01, D72, D78, D96 |
Quản trị kinh doanh | 25,3 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 26,1 | |
Bất động sản | 23,0 | |
Kinh doanh quốc tế | 25,8 | |
Tài chính -ngân hàng | 24,47 | |
kinh tế | 24,85 | |
Kế toán | 25,0 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 22,7 | A00, A01, D01, D96 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 23,4 | D01, D72, D78, D96 |
quản trị khách sạn | 24,0 | |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 22,0 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 20,7 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 22,8 | |
Kinh doanh quốc tế | 21,7 | |
Kế toán | 18,0 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 23,9 | A00, A01, D01, D96 |
Marketing | 24,8 | |
Kinh doanh quốc tế | 24,5 | |
Tài chính -ngân hàng | 22,6 | |
Kế toán | 22,6 | |
Quản trị khách sạn | 20,8 | D01, D72, D78, D96 |
Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:
Theo đó, điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 20 tới 27,Hai điểm. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế là ngành sở hữu điểm trúng tuyển cao nhất với 27,Hai điểm.
NGHÀNH ĐÀO TẠO | ĐIỂM CHUẨN | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Chương trình đại trà | ||
Ngôn Ngữ Anh | 24 | D01,D72,D78,D96 |
Quản trị kinh doanh | 25.5 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 27.5 | |
Bất động sản | 23.02 | |
Kinh doanh quốc tế | 27.2 | |
Tài chính -ngân hàng | 20.67 | |
kinh tế | 25.5 | |
Kế toán | 21.12 | |
Chương trình đặc thù | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 23.58 | A00,A01,D01,D96 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách | 22.9 | D01,D72,D78,D96 |
quản trị khách sạn | 23.02 | |
Quản trị nhà hàng nhà cung cấp ăn uống | 23.55 | |
Chương trình quốc tế | ||
Quản trị kinh doanh | 20 | |
Marketing | 20 | |
Kinh doanh quốc tế | 20 | |
Kế toán | 20 | |
Chương trình chất lượng cao | ||
Quản trị kinh doanh | 21.3 | A00,A01,D01,D96 |
Marketing | 23.27 | |
Kinh doanh quốc tế | 22.23 | |
Tài chính -ngân hàng | 22.65 | |
Kế toán | 23.83 | |
Quản trị khách sạn | 24.2 | D01,D72,D78,D96 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING 2019
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Tài Chính Marketing như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; D96 |
19.8 |
Marketing |
A00; A01; D01; D96 |
21 |
Bất động sản |
A00; A01; D01; D96 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01; D96 |
21.4 |
Tài chính – Nhà băng |
A00; A01; D01; D96 |
18.9 |
Kế toán |
A00; A01; D01; D96 |
19.4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00; A01; D01; D96 |
17.5 |
Quản trị nhà cung cấp du lịch và lữ khách |
A00; A01; D01; D96 |
19.7 |
Quản trị khách sạn |
A00; A01; D01; D96 |
20.2 |
Quản trị nhà hàng và nhà cung cấp ăn uống |
A00; A01; D01; D96 |
19.3 |
PL.