
Làm bố mẹ người nào cũng muốn diện cho con mình những bộ quần áo đẹp, đáng yêu nhất. Hiểu về bảng size quần áo cho trẻ em cũng là cách mà bố mẹ với thể chọn cho con những bộ đồ vừa vặn, xinh xẻo. Hãy cùng AVAKids tìm hiểu thêm về bảng size quần áo cho bé qua bài viết này nhé.
1Những điều cần biết về size quần áo trẻ em
1.1. Size quần áo là gì?
Size quần áo tức là kích cỡ của quần áo. Bảng size quần áo trẻ em là tập hợp những thông số về kích thước quần áo trẻ em, làm hạ tầng để phụ huynh tham khảo lúc chọn tậu quần áo cho con. Thông thường, size quần áo sẽ với một chuẩn mực nhất định, tuy nhiên điều này với thể thay đổi tùy vào khu vực, quốc gia hay loại y phục.
Áo thun bé trai Canifa 2TS22S039-SR079 màu đỏ
1.2. Vì sao cần biết về size quần áo trẻ em
Việc biết size quần áo trẻ em rất quan yếu để bố mẹ dễ tậu đồ cho con yêu của mình. Một số lý do như:
- Đảm bảo tính vừa vặn và thẩm mỹ: Việc xác định đúng kích thước quần áo là rất cần thiết. Bởi nó sẽ giúp bé mặc đồ thỏa mái hơn, từ đó gia tăng tính thẩm mỹ và giúp bé tránh những tác động liên quan tới sức khỏe.
- Mỗi độ tuổi và nam nữ với bảng size quần áo trẻ em riêng: Mỗi bé sẽ với sự phát triển khác nhau ở mỗi độ tuổi và nam nữ. Do đó, lúc lựa chọn quần áo cho trẻ cha mẹ nên lưu ý về những thông tin số đô, cân nặng, chiều cao và độ tuổi của bé để với thể lựa chọn size đồ trẻ em vừa vặn và ưng ý nhất cho bé.
- Bảng size quần áo trẻ em lúc tậu trực tiếp và online khác nhau: Để chọn được số đo quần áo cho bé vừa vặn nhất, mẹ nên đưa bé ra trực tiếp shop để thử. Ko phải bảng size lúc nào cũng chuẩn để mẹ với thể ước chừng, ngoài ra bảng size quần áo trẻ em Việt Nam sẽ khác so với số đo quần áo trẻ em xuất khẩu/Trung Quốc/Quảng Châu…
Đầm bé gái Rabity 5.563 màu tím
1.3. Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
Để lựa chọn quần áo thích hợp với kích thước của bé, mẹ hãy dựa vào bảng đo size quần áo trẻ em chuẩn nhằm nắm được kích cỡ thích hợp với con yêu của mình.
Bảng đổi size và ký hiệu size quy chuẩn
PHÂN LOẠI | SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
SƠ SINH | 1 | 0 – 3 tháng tuổi | 47 – 55cm | 02 – 04kg |
2 | 3 – 6 tháng tuối | 55 – 60cm | 04 – 06kg | |
3 | 6 – 9 tháng tuổi | 60 – 70cm | 06 – 08kg | |
4 | 9 – 12 tháng tuổi | 70 – 75cm | 08 – 10kg | |
5 | Một tuổi | 75 – 80cm | 10 – 11kg | |
TRẺ EM1 – 13 TUỔI | 1 | 1 – 1.5 tuổi | 75 – 84cm | 10 – 11kg |
2 | 1 – Hai tuổi | 85 – 94cm | 11 – 13kg | |
3 | 2 – 3 tuổi | 95 – 100cm | 13 – 16kg | |
4 | 3 – 4 tuổi | 101 – 106cm | 16 – 18kg | |
5 | 4 – 5 tuổi | 107 – 113cm | 18 – 21kg | |
6 | 5 – 6 tuổi | 114 – 118cm | 21 – 24kg | |
7 | 6 – 7 tuổi | 119 – 125cm | 24 – 27kg | |
8 | 7 – 8 tuổi | 126 – 130cm | 27 – 30kg | |
9 | 8 – 9 tuổi | 131 – 136cm | 30 – 33kg | |
10 | 9 – 10 tuổi | 137 – 142cm | 33 – 37kg | |
11 | 11 – 12 tuổi | 143 – 148cm | 37 – 41kg | |
12 | 12 – 13 tuổi | 149 – 155cm | 41 – 45kg |
2Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam
2.1. Theo chiều cao và cân nặng
Những size áo trẻ em từ Một tới 15 tuổi được đánh theo số thứ tự từ nhỏ tới to tương ứng với số tuổi của những bé. Tuy nhiên, những bé to nhanh hơn so với tuổi nên mẹ chọn đúng độ tuổi sẽ ko xác thực được, mẹ hãy chọn theo chiều cao và cân nặng nhé và mẹ cũng nên nhớ chọn loại vải tốt, mềm mại cho bé.
Bảng size quần áo trẻ em chuẩn Việt Nam theo chiều cao và cân nặng
SIZE | CHIỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
Size 1 | 74 - 79 | 8 - 10 |
Size2 | 79 - 83 | 10 – 12 |
Size 3 | 83 - 88 | 12 -14 |
Size 4 | 88 - 95 | 14 – 15 |
Size 5 | 95 - 105 | 15 -17 |
Size 6 | 100 - 110 | 17 – 19 |
Size 7 | 110 - 116 | 19 – 22 |
Size 8 | 116 - 125 | 22 – 26 |
Size 9 | 125 - 137 | 27 – 32 |
Size 10 | 137 - 141 | 32 – 35 |
Size 11 | 141 - 145 | 35 – 37 |
Size 12 | 146 - 149 | 37 – 39 |
Size 13 | 149 - 152 | 39 – 42 |
Size 14 | 152 - 157 | 40 – 45 |
Size 15 | 157 - 160 | 45 – 50 |
2.2. Theo độ tuổi
- Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 - 13 tuổi
Bảng size đồ bộ bé trai từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 117 - 120 | 19 - 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -7 | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 66.1 | 57.2 | 66.1 |
M - 8 | 8 - 9 | 127 - 129 | 25 - 27 | 68.6 | 59.7 | 68.6 |
M - 10 | 8 - 9 | 129 - 137 | 27 - 33 | 71.2 | 62.3 | 71.2 |
L - 12 | 9 - 10 | 140 - 147 | 33 - 39 | 75 | 64.8 | 76.2 |
L - 14 | 10 - 11 | 150 - 157 | 45 - 52 | 78.8 | 67.4 | 81.3 |
XL - 16 | 11 - 12 | 157 - 162 | 45.5 - 52 | 82.6 | 69.9 | 86.4 |
XL - 18 | 12 - 13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 | 86.4 | 72.4 | 90.2 |
- Bảng size đồ bé gái từ 4 - 13 tuổi
Bảng size đồ bé gái từ 4 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 | 63.5 | 55.9 | 63.5 |
S -6X | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M - 7 | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M - 8 | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L - 10 | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L - 12 | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL - 14 | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL - 16 | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 | 83.9 | 68.6 | 91.2 |
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé trai từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 18-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-137 | 24-30 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 139-147 | 30-35 |
14 | 140 | 10-11 | 150-155 | 35-40 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 156-162 | 40-47 |
18 | 160 | 12-13 | 165-167 | 48-52 |
- Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 - 13 tuổi
Bảng size quần áo cho bé gái từ 8 -13 tuổi
SIZE | TUỔI | CHỀU CAO (Cm) | CÂN NẶNG (Kg) | ||
M | 8 | 110 | 8-9 | 127-130 | 22-24 |
10 | 120 | 8-9 | 131-135 | 24-27 | |
L | 12 | 130 | 9-10 | 136-140 | 27-30 |
14 | 140 | 10-11 | 141-146 | 31-35 | |
XL | 16 | 150 | 11-12 | 147-155 | 35-40 |
18 | 160 | 12-13 | 150-160 | 40-45 |
3Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
Mỗi trẻ em đều với sự phát triển khác nhau. Dựa trên một số nghiên cứu, trẻ em nước ngoài thường với ngoại hình cao to hơn trẻ em Việt Nam, vì vậy mà bảng size trẻ em US sẽ với sự chênh lệch nhất định. Để chọn tậu đúng kích thước, mẹ hãy tham khảo bảng size đồ sơ sinh xuất khẩu sau đây.
Bảng size quần áo trẻ em xuất khẩu
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | Kích cỡ |
0 – 3M | 1 – 3 Tháng | 52 – 58.5 | 3 -5.5 | XXS |
3 – 6M | 3 – 6 Tháng | 59.5 – 66 | 5.5 – 7.5 | XXS |
6 – 9M | 6 – 9 Tháng | 67 – 70 | 7.5 – 8.5 | XXS |
12M | 12 Tháng | 71 – 75 | 8.5 – 10 | XS |
18M | 18 Tháng | 76 – 80 | 10 – 12 | S |
24M | 24 Tháng | 81 – 85 | 12 – 13.5 | S |
2T | 2 | 82 – 85 | 13 – 13.5 | M |
3T | 3 | 86 – 95 | 13.5 – 15.5 | M |
4T | 4 | 96.5 – 105.5 | 15.5 – 17.5 | L |
5T | 5 | 106.5 – 113 | 17.5 – 19 | L |
4Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu
4.1. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo cân nặng
SIZE | CÂN NẶNG (Kg) | SIZE | CÂN NẶNG (Cm) |
1 | Dưới 5 | 9 | 25 - 27 |
2 | 5 - 6 | 10 | 27 - 30 |
3 | 8 - 10 | 11 | 30 - 33 |
4 | 11 - 13 | 12 | 34 - 37 |
5 | 14 - 16 | 13 | 37 - 40 |
6 | 17 - 19 | 14 | 40 - 43 |
7 | 20 - 22 | 15 | 43 - 46 |
8 | 22 - 25 |
4.2. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo độ tuổi
SIZE | Độ tuổi | DÀI THÂN (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
73 | 1 - 2 | 70 - 80 | 7 - 11 |
80 | 2 - 3 | 80 - 90 | 12 - 15 |
90 | 3 - 4 | 90 - 100 | 16 - 19 |
100 | 4 - 5 | 100 - 110 | 20 - 22 |
110 | 5 - 6 | 110 - 120 | 22 - 25 |
120 | 6 - 7 | 120-125 | 19-20 |
130 | 7 - 8 | 125-130 | 21-23 |
140 | 8 - 9 | 130-140 | 24-27 |
150 | 9 - 10 | 140-150 | 28-32 |
4.3. Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu theo kích cỡ
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé trai
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
XS | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 |
S | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
S | 7 - 8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
M | 8 - 9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 |
L | 9 - 10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
L | 10 - 11 | 150 - 162.5 | 45 - 52 |
XL | 11 - 12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
XL | 12 - 13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
- Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
Bảng size quần áo trẻ em Quảng Châu cho bé gái
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
XS | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 |
S | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
S | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 |
M | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
M | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 |
L | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 |
L | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 |
XL | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 |
XL | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 |
4.4. Bảng size váy đầm bé gái Trung Quốc theo kích cỡ
Bảng size váy Trung Quốc cho bé theo kích cỡ
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) | NGỰC (cm) | EO (cm) | MÔNG (cm) |
XS - 4 | 4 - 5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 | 58.5 | 53.4 | 58.5 |
XS - 5 | 5 - 6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | 61 | 54.7 | 61 |
S - 6 | 6 - 7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 | 63.1 | 55.9 | 63.5 |
S - 6X | 7 - 8 | 122 - 127 | 22 - 25 | 64.8 | 57.2 | 66.1 |
M - 7 | 8 - 9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 | 66.1 | 58.5 | 68.6 |
M - 8 | 8 - 9 | 132 - 134.5 | 27.5 - 30 | 68.6 | 59.7 | 72.2 |
L - 10 | 9 - 10 | 137 - 139.5 | 30 - 33.5 | 72.4 | 61 | 77.2 |
L - 12 | 10 - 11 | 142 - 146 | 34 - 38 | 76.2 | 63.5 | 81.3 |
XL - 14 | 11 - 12 | 147 - 152.5 | 38 - 43.5 | 80.1 | 66.1 | 86.4 |
XL - 16 | 12 - 13 | 155 - 166.5 | 44 - 50 | 83.9 | 68.6 |
91.2 |
Bảng size váy cho bé gái Trung Quốc
5Bảng size quần áo trẻ em theo chữ XS - S - M - L - XL
Để lựa chọn quần áo cho trẻ theo size XS, S, M, L, XL thì mẹ cần biết được số tuổi, chiều cao, cân nặng của con ngay tại thời khắc tậu quần áo. Mẹ với thể tham khảo bảng size cụ thể như sau:
5.1. Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL
Bảng size quần áo bé trai XS - S - M - L - XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
5-6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | |
S | 6-7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
7-8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 | |
M | 8-9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
8-9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 | |
L | 9-10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
10-11 | 150 - 162.5 | 40 - 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
12-13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
5.2. Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL
Bảng size quần áo bé gái XS - S - M - L - XL
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
XS | 4-5 | 99 - 105.5 | 16 - 17 |
5-6 | 106.5 - 113 | 17.5 - 19 | |
S | 6-7 | 114 - 120.5 | 19 - 22 |
7-8 | 122 - 129.5 | 22 - 25 | |
M | 8-9 | 127 - 129.5 | 25 - 27 |
8-9 | 129.5 - 137 | 27 - 33 | |
L | 9-10 | 140 - 147 | 33 - 39.5 |
10-11 | 150 - 162.5 | 40 - 45 | |
XL | 11-12 | 157.5 - 162.6 | 45.5 - 52 |
12-13 | 165 - 167.5 | 52.5 - 57 |
6Bảng size quần áo trẻ em theo độ tuổi
Bé từ Một tới 16 tuổi đã với sự phát triển rõ rệt nhưng còn khá chậm so với lúc bé trong thời kỳ sơ sinh. Tùy vào cân nặng, tuổi và chiều cao mẹ với thể lựa chọn được quần áp thích hợp với trẻ thông qua bảng size chi tiết sau.
6.1. Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
Bảng size quần áo trẻ sơ sinh
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | Sơ sinh | 47-55 | 2.8-4 |
2 | 3 tháng | 55-60 | 4-6 |
3 | 6 tháng | 60-70 | 6-8 |
4 | 9 tháng | 70-75 | 8-10 |
5 | 12 tháng | 75-80 | 10-11 |
6.2. Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn Một tuổi - 16 tuổi
Bảng size quần áo trẻ em giai đoạn Một tuổi - 16 tuổi
SIZE | TUỔI | CHIỀU CAO (cm) | CÂN NẶNG (Kg) |
1 | 1–1.5 | 75-84 | 10-11.5 |
2 | 1–2 | 85-94 | 11.5-13.5 |
3 | 2–3 | 95-100 | 13.5-16 |
4 | 3-4 | 101-106 | 16-18 |
5 | 4-5 | 107-113 | 18-21 |
6 | 5-6 | 114-118 | 21-24 |
7 | 6-7 | 119-125 | 24-27 |
8 | 7–8 | 126-130 | 27-30 |
9 | 8–9 | 131-136 | 30-33 |
10 | 9–10 | 137-142 | 33-37 |
11 | 11–12 | 143-148 | 37-41 |
12 | 12–13 | 149-155 | 41-45 |
7Một số bảng size quần áo phụ kiện
Kế bên size đồ quần áo trẻ em, thì những phụ kiện đi kèm khác như mũ, tất, quần chip… cũng cần được chọn đúng kích thước. Mẹ với thể tham khảo bảng size phụ kiện thời trang bé gái, bé trai tiêu chuẩn ngay sau đây.
7.1. Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
Bảng size phụ kiện thời trang bé gái
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Quần lót | 1/2vòng bụng | 21.5 - 23.5 | 23-25 | 24.5-26.5 | 26-28 |
1/2vòng ốngquần | 15-15.5 | 16-16.5 | 17-17.5 | 18-18.5 | |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |
7.2. Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
Bảng size phụ kiện thời trang bé trai
PHỤ KIỆN | SIZE | 2/3 | 4/6 | 7/9 | 10/12 |
Mũ len | Vòng đầu | 50,5 | 51-52.5 | 52.5-54 | 54.5-55.5 |
Tất kids | Dài bàn chân (tự do) | 15 | 16 | 17 | 18 |
Dài bàn chân (căng) | 32 | 35 | 38 | 41 | |
Rộng cổ (tự do) | 6,5 | 7 | 7,5 | 8 | |
Rộng cổ (kéo căng) | 20,5 | 22 | 23,5 | 25 |
8Lưu ý lúc chọn size quần áo cho những bé
Ngoài ra việc lựa chọn quần áo cho bé cũng với những lưu ý như:
- Do những bé với chiều cao, cân nặng, độ tuổi khác nhau nên những bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mẹ hãy đo những số đo của bé và so sánh trước lúc tậu nhé.
- Điều mẹ phải lưu ý là mỗi thương hiệu sẽ với những bảng size khác nhau. Tuy nhiên, sự chênh lệch này cũng ko quá nhiều.
- Nếu cân nặng, chiều cao và số tháng tuổi của bé sắp bằng nhau giữa Hai size bởi bé to nhanh. Mẹ nên chọn size độ với số đo lơn hơn, lựa chọn size nhỏ sẽ làm quần áo bé mau chật.
- Một mẹo cực hữu hiệu để tìm size quần áo cho bé là hãy sử dụng thước dây để tương trợ đo và nhờ tư vấn đề tìm ra kích thước chuẩn nhất cho bé.
- Tùy vào môi trường sống hay chế độ ăn uống nên tốc độ phát triển của bé rất nhanh theo thời kì. Thế nên phụ huynh nên cân, đo để thông số xác thực nhất cho thời khắc quyết định tậu quần áo.
- Mỗi quốc gia sẽ với một bảng size riêng khác nhau nên phụ huynh hãy lưu ý và đọc kỹ những chỉ số trên quần áo để giúp bé mặc đồ vừa vặn, đẹp đẽ hơn nhé.
Áo thun bé gái Canifa 1TS22S019-SM017 màu hồng
9Địa điểm tậu quần áo trẻ em uy tín, chất lượng
Để với thể tậu quần áo trẻ em chất lượng tốt, hàng xịn với giá cả tốt thì AVAKids sẽ là lựa chọn tốt nhất cho bạn. Hiện nay với hệ thống shop AVAKids toàn quốc, là địa điểm uy tín phân phối những sản phẩm kem chống nắng dạng sữa của nhiều thương hiệu khác nhau.
AVAKids nơi tậu quần áo trẻ em xịn, uy tín
Hi vọng qua bài viết bạn đã biết thêm được nhiều thông tin hữu ích và cần thiết về bảng size quần áo trẻ em đầy đủ và chuẩn nhất. Nếu bạn với bất kỳ thắc mắc nào, hãy liên hệ tổng đài 1900.866.874 (7h30 - 22h00) hoặc truy cập website avakids.com để được tư vấn và đặt tậu hàng ngay nhé!