Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Lý thuyết & bài tập có đáp án

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Lý thuyết & bài tập có đáp án

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh – tri thức ngữ pháp ko thể bỏ qua nếu bạn muốn chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi tiếng Anh như: IELTS,TOEIC hay THPT Quốc gia. Vậy tri thức về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh với gì mà “đao to búa to” tới vậy, hãy cùng PREP tham khảo bài viết bên dưới để học luyện thi hiệu quả tại nhà Preppies nhé!

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Lý thuyết, ví dụ và bài tập cụ thể!

 I. Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh với tức là gì?

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh, ví dụ: danh từ ➡ tính từ, động từ ➡ danh từ,… Thông thường những từ loại sẽ được chuyển đổi qua lại với những quy tắc nhất định. Nếu như trong tiếng Việt, danh từ, động từ, tính từ đều với thể là những từ mang những ý nghĩa khác nhau thì đối với tiếng Anh, một từ với thể chuyển đổi sang từ loại khác nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa của chính từ vựng đó.

II. Những dạng loại từ loại trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh với 5 dạng từ loại chính đó là: Danh từ, Tính từ, Trạng từ, Động từ, Giới từ và một số dạng từ khác. Hãy cùng với Prep.vn tìm hiểu kỹ trong bảng dưới đây để biết cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh bạn nhé: 

Loại từ Khái niệm Chức năng  Ví dụ 
Danh Từ  Được sử dụng để chỉ tên người, thiết bị, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, được viết tắt (n).
  • N thường đứng ở đầu câu làm chủ ngữ, sau những trạng ngữ chỉ thời kì (nếu với).
  • N thường đi sau tính từ thường và tính từ sở hữu.
  • N đóng vai trò như một tân ngữ, xếp sau động từ.
  • N xếp sau những mạo từ “a, an, the”, và những đại từ chỉ định “this, that, these, those” hay những từ chỉ định lượng “a few, a little, some…”.
  • N đi Sau Enough trong cấu trúc “Enough + N + to do something”.
  • Quang đãng Ninh is a big city in Vietnam.
  • Her mother is a good doctor.
  • I drink milk.
  • Sau Enough ở trong cấu trúc “Enough + N + to do something”.
  • They want some oranges.
  • My brother buys enough food for the weekend.
Động Từ Diễn tả một hành động hoặc một tình trạng hay một xúc cảm. Động từ ở trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì.
  • V xếp sau chủ ngữ.
  • V thông thường xếp sau những trạng từ chỉ tần suất (always, usually, sometimes…).
  • I read the book.
  • He often sleeps after dinner.
Tính Từ Chỉ những tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh thường được gọi là Adjective, viết tắt là (adj).
  • ADJ nằm phía trước những danh từ để biểu thị tính chất.
  • ADJ xếp sau những động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…”.
  • ADJ đứng trước “enough”: S + tobe + adj + enough (for somebody) + to do something.
  • ADJ xếp sau “too”: S + động từ liên kết + too + adj + (for somebody) + to do something.
  • Trong cấu trúc: Động từ liên kết + so + adj + that + S + V.
  • ADJ sử dụng trong những câu so sánh. (Những tính từ dài được xếp sau more, the most, less, as…as)
  • Trong những câu cảm thán: How + adj + S + V, What + (a/an) + adj + N
  • He is a strong man.
  • Candy is so sweet.
  • She is not short enough to play basketball.
  • She is too tall to play volleyball.
  • It is too cold outside so we decided to stay at home.
  • She is as beautiful as her sister. 
  • What a cute dog!
Trạng Từ Nêu ra những trạng thái hay tình trạng. Trạng từ ở trong tiếng Anh là Adverb, viết tắt là (adv).
  • ADV đứng trước những động từ thường (đối với những trạng từ chỉ tần suất: often, sometimes…)
  • Trạng từ đứng giữa một  trợ động từ và động từ trong tiếng Anh.
  • Trạng từ chỉ mức độ liên kết thường xếp sau động từ liên kết (linking verbs) như “to be/ look/ seem/ so…” và trước tính từ.
  • ADV đứng trước “enough”: V (thường) + adv + enough (for somebody) + to do something.
  • ADV xếp sau “too”: S + động từ thường + too + adv.
  • Trong cấu trúc: Động từ thường + so + adv + that + S + V
  • I barely go to the restaurant.
  • I often go to bed at 10 p.m.
  • She is very beautiful.
  • She is very beautiful.
  • She speaks too slowly enough for his son to understand.
  • He writes too slowly.
  • He eats so fast that he has a stomachache.
Giới Từ Diễn tả những mối tương quan về hoàn cảnh, thời kì hay vị trí của những sự vật, sự việc được nói tới.
  • Xếp sau những động từ Tobe, trước danh từ.
  • Xếp sau động từ. Mang thể đứng liền ngay sau động từ, hoặc bị một từ khác chen giữa.
  • Xếp sau tính từ.
  • The cat is on the bed.
  • Pick up your pencil. She lives in Ha Noi.
  • The teachers are angry with students because they don’t do homework.

III. Một số cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Tiếp theo đây, chúng ta hãy cùng đi sâu vào cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh thông qua 3 cách: Chuyển từ tính từ sang trạng từ; chuyển từ tính từ sang danh từ và chuyển đổi từ động từ sang danh từ nhé.

1. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang trạng từ

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh trước tiên đó là chuyển đổi từ tính từ sang trạng từ:

  • Công thức chung: Attractive  + “ly” ➡ Adverb (Tính từ + “ly” ➡ Trạng từ).
  • Một số trường hợp ngoại lệ:
    • Lúc những tính từ kết thúc bằng đuôi ic, chuyển sang trạng từ sẽ cùng thêm đuôi “ally”.
    • Một số cụm từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight.
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang trạng từ

2. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang danh từ

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh tiếp theo đó chính là chuyển từ tính từ sang danh từ:

  • Công thức chung: Tính từ + một trong số những đuôi sau ➡ Danh từ: -ness, -ity, -t ➡ -ce.
  • Ngoại lệ: Một số những tính từ sau lúc chuyển đổi thành danh từ ko theo quy tắc nào cả:
    • Adjective…………………..Noun
    • Proud (tự hào)…………….Pride
    • True (sự thực)…………….Truth

3. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ động từ sang danh từ

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh cuối cùng là chuyển đổi từ động từ sang danh từ:

  • Công thức chung: Động từ + một trong số những đuôi sau ➡ Danh từ: -ment, ance;-ence;-tion; -ation/-ition; -er/-or/ -ant/ -ist.
  • Ngoại lệ: Mang một số từ vừa là động từ, vừa là danh từ ko cần thêm đuôi.
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ động từ sang danh từ

IV.  Bài tập về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Dưới đây là một số bài tập vê cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, cụ thể:

1. Jasson cannot make a _______ to get married to May or stay single until he can afford a house and a car.

  • A. Decide
  • B. Decision
  • C. Decisive
  • D. Decisively

2. He often drives very ________ so he rarely causes an accident.

  • A. Carefully
  • B. Careful
  • C. Caring
  • D. Careless

3. All Susan’s friends and __________ came to her birthday party.

  • A. Relations
  • B. Relatives
  • C. Relationship
  • D. Related

4. My mother studies about life and structure of plants and animals. She is a ……….

  • A. Biology
  • B. Biologist
  • C. Biological
  • D. Biologically

5. He takes the …….. For running the household.

  • A. Responsibility
  • B. Responsible
  • C. Responsibly
  • D. Responsiveness.

6. They are a very close-knit family and also very ….. Of one each other.

  • A. Supporting
  • B. Supportive
  • C. Support
  • D. Supporter

7. You are so old to take _______ for what you have done.

  • A. Responsible
  • B. Responsibility
  • C. Responsibly
  • D. Irresponsible

8. She has been very interested in researching _______ since she was in high school.

  • A. Biology
  • B. Biological
  • C. Biologist
  • D. Biologically

9. Although we are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.

  • A. Agree
  • B. Agreeable
  • C. Agreement
  • D. Agreeably

10. The more _______ and positive he looks, the better he will feel.

  • A. Confide
  • B. Confident
  • C. Confidently
  • D. Confidence

Đáp án:

1. B; 2.  A; 3.  B; 4.  B; 5.  A; 6.  B; 7.  B; 8.  A; 9 . C; 10. B

V. Lời kết

Bài viết trên đây Prep đã hướng dẫn đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh cũng như bài tập luyện đi kèm đáp án cho bạn. Nếu bạn đang muốn ôn thi tiếng anh ielts, toeic hay tiếng anh thpt quốc gia. Bạn với thể tham khảo những lộ trình của Prep ở dưới

  1. ôn thi ielts
  2. ôn thi toeic
  3. ôn thi tiếng Anh THPT Quốc gia

--- Cập nhật: 13-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Tất cả Quy tắc chuyển đổi các loại từ trong Tiếng Anh từ website tienganhlade.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Tiếng Anh với hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang loại khác, ví dụ như từ động từ sang danh từ, từ danh từ sang tính từ,… Nếu hiểu được cách thức chuyển đổi của từ thì đây là một phương pháp vô cùng hữu hiệu để học từ vựng. Muốn biết rõ hơn thì theo dõi bảng Cách biến đổi từ loại trong Tiếng Anh nhé!

Trước hết hãy tìm hiểu về những hậu tố của 8 từ loại nhé.

1. Cách nhận mặt theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh

1.1. Noun endings (Tín hiệu nhận mặt danh từ)

Noun Endings Examples
1. – ism criticism, heroism, patriotism
2. – nce importance, significance, dependence, resistance
3. – ness bitterness, darkness, hardness
4. – ion pollution, suggestion, action
5. – ment accomplishment, commencement, enhancement, excitement
6- —(i)ty purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty,
safety
7. – age baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. – ship citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. – th bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth,
wealth
10. – dom freedom, kingdom, wisdom
11. – hood childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood
12. – ure closure, legislature, nature, failure, pleasure
13. – cy bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency
14. —(t)ry rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery
15. – logy archaeology, geology, sociology, zoology
16. – graphy bibliography, biography
17. – or actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor
18. – er northerner, villager, airliner, sorcerer
19. – ee employee, payee, absentee, refugee
20. – ist economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – ician magician, physician, musician, electrician, beautician
22. – ant assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant

 

Adj endings Examples
l. – ent independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent
2. – ant arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant
3. – ful beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful
4. – less doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless
5. – ic civic, classic, historic, artistic, economic
6. – ive authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native
7. – ous dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious
8. – able charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable
9. – ible audible, edible, horrible, terrible
10. – al central, general, oral, tropical, economical
ll. – ory mandatory, compulsory, predatory, satisfactory
12. – ary arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary
13. – y angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy
14. – ly friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally
15. – ate temperate, accurate, considerate, immediate, literate
16. – ish foolish, childish, bookish, feverish, reddish

2.3. Verb endings (Tín hiệu nhận mặt động từ)

Verb endings Examples
l. – en/en- listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen,
entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich
2. – ate assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate
3. – ize idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize
4. – ify satisfy, solidify, horrify

2.4. Adverb endings (Tín hiệu nhận mặt trạng từ)

Adverb endings Examples
l. – ly firstly, fully, greatly, happily, hourly
2. – wise otherwise, clockwise
3. – ward backward, inward, onward, eastward

2. Cách thành lập danh từ

1.1 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ

Cách thành lập Ví dụ
Verb + -tion/-ation prevent => prevention
introduce => introduction
invent => invention
conserve => conservation
admire => admiration
Verb + -ment develop => development
achieve => achievement
employ => emloyment
disappoint => disappointment
improve => improvement
Verb + -er/-or drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor
dry => dryer
cook => cooker
Verb + -ar/-ant/-ee beg => beggar
assist => assitant
examine => examinee
lie => liar
employ => employee
Verb + -ence/-ance exist => existance
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance
Verb + -ing teach => teaching
build => building
understand => understanding
Verb + age use => usage
drain => drainage

Ví dụ: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống

Detroit is renowned for the _____ production_____ of cars. (produce)

Trong câu với mạo từ xác định “the” nên cần điền một danh từ

Đáp án là: production

Dịch: Detroit rất nổi tiếng về việc sản xuất ô tô.

1.2 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào tính từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + -ity possible => possibility
real => reality
national => nationality
special => speciality
Adjective + -ism racial => racialism
common => communism
social => socialism
feudal => feudalism
surreal => surrealism
Adjective + -ness rich => richness
happy => happiness
sad => sadness
willing => willingness

2. Cách thành lập tính từ

2.1 Thành lập tính từ đơn từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + -y rain => rainy
wind => windy
sun => sunny
Noun + -ly day => daily
man => manly
friend => friendly
Noun + -ful care => careful
beauty => beautiful
harm => harmful
Noun + -less care => careless
harm => harmless
home => homeless
Noun + en gold => golden
wool => woolen
wood => wooden
Noun + ish book => bookish
girl => girlish
child => childish
Noun + ous humour => humourous
danger => dangerous

2.2 Thành lập tính từ ghép từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + adjective a snow-white face the oil-rich country
Noun + participle a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Noun + noun-ed a tile-roofed house

3. Cách thành lập trạng từ

Công thức: Adj + ly = Adv

Ex: quick → quickly

slow → slowly

beautiful → beautifully

final → finally

immediate → immediately

Lưu ý:

  • những tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y:

Ex: capable → capably

probable → probably

possible → possibly

  • âm cuối y đổi thành i:

Ex: happy → happily

easy → easily

lucky → luckily

Những trường hợp ngoại lệ:

  • Friendly (adj): là tính từ và ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way.

Ex: He is friendly.

He greeted me in a friendly way.

  • Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ:

Ex: The exercise is pretty hard. (hard = difficult).

She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj)

  • Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ:

Ex: He was late. (adj)

He came late. (adv)

  • Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high

Ex: – I’m very well today. (adj)

She learns very well. (adv)

– This table is high. (adj)

The plane flies high.

– early train (adj)/get up early (adv)

  • highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv).

Ex: The plane flies high.

He is highly paid. = He is a highly-paid employee

4. Một số trường hợp ngoại lệ

Friendly là tính từ ko với hình thức trạng từ.
Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way
Ví dụ:

  • He is friendly
  • He greeted me in a friendly way.
Late vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • He was late (adj)
  • He came late. (adv)
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • The exercise is pretty hard. (hard = difficult)
  • She works hard.(adv)

Mong rằng bài viết đã sản xuất thông tin đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, giúp việc học của bạn hiệu quả hơn.


--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh (Chi Tiết) từ website kissenglishcenter.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Xem video KISS English hướng dẫn 10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng cực hay:

10 Cụm Động Từ Tiếng Anh Thông Dụng | Ms Thủy KISS English

Từ vựng trong tiếng Anh được phân vào nhiều nhóm từ loại khác nhau và tạo nên sự nhiều nhóm từ vựng. Nắm được những quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn sẽ rút ngắn thời kì học từ vựng và ứng dụng một cách rộng rãi những từ vựng đó. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi tới bạn bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết. Cùng theo dõi nhé!

Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh

Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
  • Chuyển đổi từ loại tiếng Anh với tức là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác, là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh, ví dụ: danh từ ➡ tính từ, động từ ➡ danh từ, tính từ ➡ trạng từ… 
  • Kế bên một số quy tắc chuyển đổi từ loại nhất định thì trong một số trường hợp đặc trưng ko tuân theo quy tắc trên. 
  • Chi tiết:

Chuyển đổi từ động từ -> danh từ 

Cách chuyển đổi Công thức Ví dụ
Thêm hậu tố vào động từ  V + -tion/ -sion to act => actionintroduce => introduction
V + -ment develop => development
V + – er/-or to teach => teachercook => cooker
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) to employ => employeeassist => assitant
V + – ence/- ance differ => difference
V + – ing teach => teaching
V + – age use => usage
Thêm hậu tố vào danh từ  N + -ship friend => friendship
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết lí) social => socialism
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ Adj + – ity real => reality
Adj + – ism social => socialism
Adj + – ness rich => richness
  super – man => superman
under – education => undereducation
sur – face => surface
sub – contact => subcontract

Chuyển đổi từ danh từ -> tính từ 

Cách chuyển đổi Công thức Ví dụ
Thêm hậu tố vào danh từ N + -y sun => sunny
N + -ly day => daily
N + -ful beauty => beautiful
N + -less harm => harmless
N + -en gold => golden
N + -ish child => childish
N + -ous danger => dangerous

Chuyển đổi từ tính từ ->trạng từ

Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, hầu hết những trường hợp chỉ cần thêm đuôi “-ly” 

Một số trường hợp cần lưu ý: 

Trường hợp Lưu ý
Tính từ tận cùng là “le” -> bỏ “e” rồi cùng thêm “y”  Gentle  -> gently Simple -> simply
Tính từ tận cùng bằng đuôi “ic” -> thêm “al” rồi thêm “ly”  Economic  -> economicallyDramatic   -> dramatically
Tính từ tận cùng bằng “y” -> “y” -> i + ly  Happy       -> happily

Một số cụm từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight

Bài Tập Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh

Bài Tập Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh

Câu 1: We like their ……

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. a&c

Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. friendship

Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.

A. friends

B. friendly

C. friendliness

D. unfriendly

Câu 4: There will be a …. in this street.

A. meet

B. meeting

C. met

D. a&c

Câu 5: We saw …. girls there.

A. beauty

B. beautiful

C. beautifully

D. beautify

Câu 6: The garden is … with trees and flowers.

A. beauty

B. beautiful

C. beautifully

D. beautify

Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.

A. peaceably

B. peace

Article post on: nongdanmo.com

C. peaceful

D. A & C

Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.

A. Malaysia

B. Malaysian

C. Malay

D. no answer is correct

Câu 9: In ….., there are other religions.

A. addition 

B. additionally

C. add

D. addiction

Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.

A. preserve

B. preservation

C. preservative

D. preserves

Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.

A. extinct

B. extinctive

C. extinctions

D. extinction

Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.

A. instruction

B. instruct

C. instructive

D. instructing

Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.

A. employment

B. employers

C. employees

D. unemployment

Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.

A. examining

B. examinees

C. examiners

D. examination

Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.

A. national

B. international

C. multinational

D. nationwide

Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.

A. disposition

B. disposal

C. exposition

D. exposure

Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
D D D B B B C B A B D A D C C D

Tham khảo: 100 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất (2022):

Source: nongdanmo.com

Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:

Lời Kết

Tương tự chúng ta đã tìm hiểu bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh. Hãy ôn tập lại nhiều lần và ứng dụng chúng trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!


--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Cách chuyển Tính từ sang Danh từ trong Tiếng Anh – Bài tập từ website tienganhlade.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Bài tập vận dụng

Chọn đáp án đúng theo loại từ và cấu tạo từ cho những câu dưới đây:

  1. John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
    A. Decide
    B. Decision
    C. Decisive
    D. Decisively
  2. She often drives very ________ so she rarely causes an accident.
    A. Carefully
    B. Careful
    C. Caring
    D. Careless
  3. All Sue’s friends and __________ came to her party .
    A. Relations
    B. Relatives
    C. Relationship
    D. Related
  4. My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
    A. Biology
    B. Biologist
    C. Biological
    D. Biologically
  5. She takes the …….. For running the household.
    A. Responsibility
    B. Responsible
    C. Responsibly
    D. Responsiveness.
  6. We are a very close-knit family and very ….. Of one another.
    A. Supporting
    B. Supportive
    C. Support
    D. Supporter
  7. You are old enough to take _______ for what you have done.
    A. Responsible
    B. Responsibility
    C. Responsibly
    D. Irresponsible
  8. He has been very interested in researching _______ since he was in high school.
    A. Biology
    B. Biological
    C. Biologist
    D. Biologically
  9. Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.
    A. Agree
    B. Agreeable
    C. Agreement
    D. Agreeably
  10. 10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.
    A. Confide
    B. Confident
    C. Confidently
    D. Confidence
  11. My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
    A. Marry
    B. Married
    C. Marriageable
    D. Marriage
  12. London is home to people of many _______ cultures.
    A. Diverse
    B. Diversity
    C. Diversify
    D. Diversification
  13. Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.
    A. Attractive
    B. Attraction
    C. Attractiveness
    D. Attractively
  14. Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.
    A. Rude
    B. Rudeness
    C. Rudel
    D. Rudest
  15. She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
    A. Polite
    B. Politely
    C. Politeness
    D. Impoliteness
  16. He is unhappy because of his ————–.
    A. Deaf
    B. Deafen
    C. Deafness
    D. Deafened
  17. His country has ————– climate.
    A. Continent
    B. Continental
    C. Continence
    D. Continentally
  18. She has a ————– for pink.
    A. Prefer
    B. Preferential
    C. Preferentially
    D. Preference
  19. Computers are ————– used in schools and universities.
    A. Widely
    B. Wide
    C. Widen
    D. Width
  20. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.
    A. Comfort
    B. Comfortable
    C. Comforted
    D. Comfortably
  21. English is the language of ————–.
    A. Communicative
    B. Communication
    C. Communicate
    D. Communicatively
  22. I have to do this job because I have no ————–.
    A. Choose
    B. Choice
    C. Choosing
    D. Chosen
  23. English is used by pilots to ask for landing ————– in Cairo.
    A. Instruct
    B. Instructors
    C. Instructions
    D. Instructive
  24. He did some odd jobs at home ————–.
    A. Disappointment
    B. Disappoint
    C. Disappointed
    D. Disappointedly
  25. Don’t be afraid. This snake is ————–.
    A. Harm
    B. Harmful
    C. Harmless
    D. Unharmed
  26. During his ————–, his family lived in the United State.
    A. Child
    B. Childhood
    C. Childish
    D. Childlike
  27. Jack London wrote several ————– novels on an adventure.
    A. Interest
    B. Interestedly
    C. Interesting
    D. Interested
  28. He failed the final exam because he didn’t make any ————– for it.
    A. Prepare
    B. Preparation
    C. Preparing
    D. Prepared
  29. The custom was said to be a matter of ————–.
    A. Convenient
    B. Convenience
    C. Conveniently
    D. Convene
  30. She is ————– in her book.
    A. Absorbed
    B. Absorbent
    C. Absorptive
    D. Absorb
  31. As she is so ————– with her present job, she has decided to leave.
    A. Satisfy
    B. Satisfied
    C. Satisfying
    D. Unsatisfied

Đáp án:

1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – B; 5 – A;

6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – C; 10 – B;

11 – D; 12 – C; 13 – B; 14 – A; 15 – A;

16 – C; 17 – B; 18 – D; 19 – A; 20 – B;

21 – B; 22 – B; 23 – C; 24 – D; 25 – C;

26 – B; 27 – C; 28 – B; 29 – B; 30 – A; 31 – D;

Trên đây là bài viết Cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh – với bài tập đáp án ví dụ, chúng tôi kỳ vọng qua bài viết này những bạn với thể nắm vững những loại từ, cách nhận mặt và cách chuyển đổi chúng trong tiếng Anh.


--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đẩy đủ chi tiết nhất từ website unia.vn cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Đối với những người đang học tiếng Anh chắc hẳn đều nghe qua về từ loại chuyển đổi. Đây là một trong những nội dung quan yếu của ngữ pháp tiếng Anh lúc bạn học loại tiếng nói này.

Vậy cách chuyển đổi từ loại trong Tưtiếng Anh là gì và những điều cần biết xung quanh vấn đề này ra sao? Cùng Unia tìm hiểu bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh qua bài viết sau để tìm hiểu câu trả lời nhé.

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là gì?

Nói một cách đơn thuần, chuyển đổi từ loại tiếng Anh với tức là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác. Được thể hiện bằng một số quy tắc chuyển đổi nhất định.

Nếu như ở trong tiếng Việt, danh từ – động từ – tính từ là những từ hoàn toàn khác biệt. Hay thậm chí với những lúc danh từ cũng chính là tính từ và là động từ.

Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là gì?

Thực tế trong tiếng Anh cũng với những trường hợp một từ mang nhiều ý nghĩa từ loại tùy từng văn cảnh câu văn. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết này, chúng ta sẽ chỉ nhắc tới việc chuyển đổi từ theo những quy tắc nhất định.

Mang mấy loại từ loại trong tiếng Anh?

Mang 8 từ loại trong tiếng Anh:

Mang mấy loại từ loại trong tiếng Anh
  • Từ loại danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, thiết bị, sự việc hay nơi chốn. Ví dụ: teacher, desk, sweetness, city.
  • Từ loại đại từ (Pronouns): Là từ sử dụng thay cho danh từ để ko phải sử dụng lại danh từ đó nhiều lần. Ví dụ: I, you, them, who, that, himself, someone.
  • Từ loại tính từ (Adjectives): Là từ sản xuất tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chuẩn xác và đầy đủ hơn. Ví dụ: a dirty hand, a new dress, the car is new.
  • Từ loại động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một xúc cảm. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. Ví dụ: play, cut, go The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
  • Từ loại trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho những từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chuẩn xác hơn. Ví dụ: He ran quickly.
  • Từ loại giới từ (Prepositions): Là từ thường sử dụng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa những từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời kì hay vị trí. Ví dụ: It went by air mail. The desk was near the window.

Một số loại giới từ thường gặp trong tiếng Anh:

  • Giới từ chỉ thời kì: at; on (đi với ngày); in (đi với tháng, năm, mùa, thế kỉ); before, after, during.
  • Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, above, over.
  • Giới từ chỉ dịch chuyển: to, into, onto, from, across, round, around, about.
  • Giới từ chỉ thể cách: without, with, instead of, according to, in spite of.
  • Giới từ chỉ mục đích: so as to, for, to, in order to.
  • Giới từ chỉ nguyên nhân: through, by means of, owing to, thanks to, because of.
  • Từ loại liên từ (Conjunctions): Là từ nối những từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. Ví dụ: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
  • Từ loại thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay xúc cảm đột ngột, ko ngờ. Những từ loại này ko can thiệp vào cú pháp của câu. Ví dụ: dear, hey, oh.

Tín hiệu nhận mặt những từ loại trong tiếng Anh

Tín hiệu nhận mặt những từ loại trong tiếng Anh

1. Danh từ (Noun)

Vị trí

The +(adj) N …of + (adj) N…
  • Sau To be: I am a student.
  • Sau tính từ: Nice school…
  • Đầu câu làm chủ ngữ
  • Sau: A/an, the, this, that, these, those…
  • Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their…
  • Sau: Many, a lot of/ lots of, plenty of…

Tín hiệu nhận mặt

Thường với hậu tố là:

  • Tion: Nation, education, instruction,…
  • Sion: Question, television, impression, passion,…
  • Ment: Pavement, movement, environment,….
  • Ce: Difference, independence, peace,…
  • Ness: Kindness, friendliness,…
  • Y: Beauty, democracy (nền dân chủ), army,…
  • Er/or: Động từ+ er/ or thành danh từ chỉ người: Worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…

Chú ý một số tính từ với chung danh từ:

  • Heavy, light: Weight
  • Wide, narrow: Width
  • Deep, shallow: Depth
  • Long, short: Length
  • Old: Age
  • Tall, high: Height
  • Big, small: Size

2. Động từ (Verb)

Vị trí

  • Thường xếp sau chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
  • Mang thể xếp sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.

3. Tính từ (adjective)

Vị trí

  • Trước danh từ: Beautiful girl, lovely house…
  • Sau tobe: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
  • Sau động từ chỉ xúc cảm: Feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired)
  • Sau những từ: Something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting)
  • Sau keep/ make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.

Tín hiệu nhận mặt

Thường với hậu tố (đuôi) là:

  • Al: National, cultural…
  • Ful: Beautiful, careful, useful,peaceful…
  • Ive: Active, attractive ,impressive……..
  • Able: Comfortable, miserable…
  • Ous: Dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
  • Cult: Difficult…
  • Ish: Selfish, childish…
  • Ed: Bored, interested, excited…
  • Y: Danh từ+ Y thành tính từ: Daily, monthly, friendly, healthy…

4.Trạng từ(Adverb)

Vị trí

  • Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): adj + ’ly’ adv
  • Xếp sau động từ thường: S-V-A
  • Sau tân ngữ: S-V-O-A

Thỉnh thoảng ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh

1. Cách thành lập danh từ

Những phương thức cấu tạo danh từ trong tiếng Anh.

Động từ + ar/ er/ or để chỉ người hoặc nghề nghiệp.

Ex:

  • Beggar: Kẻ ăn xin.
  • Liar: Kẻ nói láo.
  • Teacher: Thầy giáo.
  • Driver: Tài xế.
  • Visitor: Người viếng thăm.
  • Actor: Nam diễn viên,…
V + ing/ ion/ ment tạo thành danh từ. V-ing là danh động từ và được xem là danh từ. 

Ex: Action, invention, conclusion, development, investment, ….

N/ adj + dom tạo thành một danh từ khác. 

Ex: Freedom, wisdom, kingdom – Triều đại,….

N/ adj + hood

Ex: Childhood, brotherhood, neighbourhood,…

N/ adj + ism: Chủ nghĩa gì.... 

Ex:

  • Patriotism – Chủ nghĩa yêu nước.
  • Colonialism – Chủ nghĩa đế quốc.
Adj + ness/ ty/ ity

Ex: Happiness, laziness, illness, loyalty, possibility,….

V + ant

Ex: assistant, accountant,…

Chuyển đổi tính từ sang danh từ.

Động từ với thể sửa lại thành danh từ.

2. Cách thành lập tính từ

Những phương thức cấu tạo tính từ trong tiếng Anh

  • “V + able/ ible”. Ex: Eatable, noticeable, accessible, …
  • “N + able/ ible”. Ex: Sensible, honourable,…
  • “N + al”. Ex: Center -> Central, Nation -> National, Industry -> Industrial,…
  • “N + ish”. Ex: Childish, foolish,…
  • “N + y”. Ex: Rainy, snowy, starry,…
  • “N + like”. Ex: Childlike, warlike,…
  • “N + ly”. Ex: Daily, manly,…
  • “N + ful/ less”. Ex: Harmful, careless,…
  • Chuyển động từ thành tính từ. Ex: Obey -> Obedient, …
  • “Ving/ Ved”. Ex: Interesting, interested, …
  • “N + hậu tố ous”, nếu tận cùng là “y” chuyển thành “i” và thêm “s”. Ex: Dangerous, advantageous,…
  • Đuôi “sion” chuyển thành đuôi “sive”. Ex: Comprehensive,…
  • “N + ern”. Ex: Northern,…
  • “N + en”. Ex: Woolen, golden,…
  • Chuyển danh từ thành tính từ. Ex: Confidence -> Confident, Difference -> Different,…
  • Đuôi “ance -> antial”. Ex: Circumstance -> Circumstantial.
  • “N + ic”. Ex: Economic, energic,…
  • “N + some”. Ex: Troublesome, quarrelsome,…
  • “N + esque”. Ex: Picturesque.
  • “Ion -> + ate”. Ex: Passionate.

3. Cách thành lập trạng từ

Công thức: Adj + ly = Adv

Ex:  

  • Quick → Quickly 
  • Slow → Slowly 
  • Beautiful → Beautifully 
  • Final → Finally 
  • Immediate → Immediately

Lưu ý:

Những tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y: 

Ex:  

  • Capable → Capably 
  • Probable → Probably 
  • Possible → Possibly 

Âm cuối y đổi thành i: 

Ex:  

  • Happy → Happily 
  • Easy → Easily 
  • Lucky → Luckily

Những trường hợp ngoại lệ

Friendly (adj) là tính từ và ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way. 

 Ex:

  • He is friendly. 
  • He greeted me in a friendly way. 

Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ.

Ex:

  • The exercise is pretty hard. (Hard = Difficult). 
  • She works hard. (Hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj) 

Late vừa là tính từ vừa là trạng từ:

Ex:

Via @: nongdanmo.com

  • He was late. (adj) 
  • He came late. (adv) 

Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: Early, well, fast, high 

Ex:

  • I’m very well today. (adj) 
  • She learns very well. (adv) 
  • This table is high. (adj) 
  • The plane flies high. 

Highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv). 

Ex:

  • The plane flies high. 
  • He is highly paid. = He is a highly-paid employee 

4. Cách thành lập động từ V-ed và V-ing

Cách thêm – ed sau động từ

Những cách thức thêm ed sau đây được sử dụng để thành lập thì quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle):

Thông thường: Thêm ed vào động từ nguyên mẫu.

Ex:

  • To stop –> Stopped
  • To control –> Controlled

Một số động từ Hai âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm ed.

Ex:

  • To travel –> Traveled
  • To kidnap –> Kidnapped
  • To worship –> Worshipped

Cách phát âm v-ed

Mang tới 3 cách để phát âm từ với -ed tận cùng:

/id/: Sau những âm /t/ và /d/

Ex:

  • To want –> Wanted
  • To decide –> Decided

/t/: Sau những phụ âm câm (Voiceless consonant sounds)

Ex:

  • To ask –> Asked
  • To finish –> Finished

/d/: Sau những nguyên âm (Vowel sounds) và phụ âm tỏ (Voiced consonant sounds)

Ex:

  • To answer –> Answered
  • To open –> Opened

Cách thêm -ing sau động từ

V-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong những thì tiếp tục (continuous tenses) và để tạo thành động danh từ (gerund). Mang 6 trường hợp thêm ing:

Thông thường thêm -ing và cuối động từ nguyên mẫu.

Ex:

  • To walk –> Walking
  • To do –> Doing

Ex:

  • To live –> Living
  • To love –> Loving

Ex:

  • To die –> Dying
  • To lie –> Lying

Ex:

  • To run –> Running
  • To cut –> Cutting

Một số động từ Hai âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ing.

Một số động từ với những thêm -ing đặc trưng để tránh nhầm lẫn:

Ex:

  • To dye (nhuộm) –> Dyeing khác với To die (chết) –> Dying
  • To singe (cháy xém) –> Singeing khác với To sing (hát) –> Singing

Mong rằng bài viết mà Unia đã sản xuất thông tin đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, giúp việc học của bạn hiệu quả hơn. Chúc những bạn học tốt!


--- Cập nhật: 20-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh từ website jes.edu.vn cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Tiếng Anh với hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang loại khác, ví dụ như từ động từ sang danh từ, từ danh từ sang tính từ,… Nếu hiểu được cách thức chuyển đổi của từ thì đây là một phương pháp vô cùng hữu hiệu để học từ vựng. Muốn biết rõ hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!

1. Cách thành lập danh từ

1.Một Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ

Cách thành lập Ví dụ
Verb + -tion/-ation prevent => prevention
introduce => introduction
invent => invention
conserve => conservation
admire => admiration
Verb + -ment develop => development
achieve => achievement
employ => emloyment
disappoint => disappointment
improve => improvement
Verb + -er/-or drive => driver
teach => teacher
edit => editor
instruct => instructor
dry => dryer
cook => cooker
Verb + -ar/-ant/-ee beg => beggar
assist => assitant
examine => examinee
lie => liar
employ => employee
Verb + -ence/-ance exist => existance
differ => difference
attend => attendance
appear => appearance
Verb + -ing teach => teaching
build => building
understand => understanding
Verb + age use => usage
drain => drainage

1.Hai Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào tính từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + -ity possible => possibility
real => reality
national => nationality
special => speciality
Adjective + -ism racial => racialism
common => communism
social => socialism
feudal => feudalism
surreal => surrealism
Adjective + -ness rich => richness
happy => happiness
sad => sadness
willing => willingness

2. Cách thành lập tính từ

2.Một Thành lập tính từ đơn từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + -y rain => rainy
wind => windy
sun => sunny
Noun + -ly day => daily
man => manly
friend => friendly
Noun + -ful care => careful
beauty => beautiful
harm => harmful
Noun + -less care => careless
harm => harmless
home => homeless
Noun + en gold => golden
wool => woolen
wood => wooden
Noun + ish book => bookish
girl => girlish
child => childish
Noun + ous humour => humourous
danger => dangerous

2.Hai Thành lập tính từ ghép từ danh từ

Cách thành lập Ví dụ
Noun + adjective a snow-white face the oil-rich country
Noun + participle a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Noun + noun-ed a tile-roofed house

3. Cách thành lập trạng từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + ly quick => quickly
beautiful => beautifully
final => finally
possible => possibly
happy => happily

4. Một số trường hợp ngoại lệ

Friendly là tính từ ko với hình thức trạng từ.
Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way
Ví dụ:

  • He is friendly
  • He greeted me in a friendly way.
Late vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • He was late (adj)
  • He came late. (adv)
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ Ví dụ:

  • The exercise is pretty hard. (hard = difficult)
  • She works hard.(adv)

--- Cập nhật: 20-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh và ví dụ chi tiết từ website vn.elsaspeak.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.

Từ vựng là yếu tố nền tảng để khởi đầu học tiếng Anh. Đồng thời, vốn từ phong phú sẽ giúp bạn rèn luyện, tăng cả 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak khám phá bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh để tăng vốn từ một cách hiệu quả nhất.

Tìm hiểu 8 từ loại trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh hiện với 8 từ loại gồm:

Từ loại Khái niệm Ví dụ Ví dụ minh họa
Danh từ (Nouns) Từ chỉ người, thiết bị, sự việc hoặc nơi chốn Teacher, house, book, library, bus, doctor… The woman gets up around 7:AM.
Đại từ (Pronouns) Từ sử dụng để xưng hô, chỉ một sự vật hay sự việc.

Thay thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu để tránh lặp từ.

I, you, who, that, someone, them… Nice to meet you.
Tính từ (Adjectives) Từ chỉ tính chất, đặc kiểm của sự việc, sự vật, hiện tượng.

Tiêu dùng để làm rõ nghĩa hơn cho đối tượng được nó bổ trợ.

Beautiful, thin, strong, new, sweet, cute… She is beautiful
Động từ (Verbs) Từ và cụm từ để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ.

Mang chức năng truyền tải thông tin, nội dung mấu chốt của câu.

Run, sing, listen, buy, watch, play… I like reading books.
Trạng từ (Adverbs) Thường bổ nghĩa cho động từ đứng kế bên nó, hoặc cho cả câu.

Để bổ sung ý nghĩa cho câu, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn.

Always, rarely, happily, carefully, quickly, recently… He always reads the newspaper
Giới từ (Prepositions) Thường đứng kèm sau động từ.

Để diễn tả mối quan hệ giữa cụm từ đứng nó với những thành phần khác trong câu.

Of, for, by, on, up, in She was born in 2000
Liên từ kết hợp (Conjunctions) Là từ sử dụng để nối những từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. For, and, or, but, yet, nor, so. Would you like some coffee or tea?
Liên từ tương quan (Conjunctions) Là từ sử dụng để nối những từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. Either … or …
Neither … nor …
Not only … but also …
Both … and …
As … as …
Whethe … or …
Such … that …
So … that …
Rather … than …
I want both the orange juice and coffee.
Thán từ (Interjections) Là từ sử dụng để diễn tả xúc cảm đột ngột, bất thần và ko can thiệp vào cú pháp của câu. Oh, oops, Ah, bingo… A: My laptop was damaged yesterday.
B: Oops. Poor you.

Tín hiệu nhận mặt từ loại trong tiếng Anh

Ngay cả lúc gặp một từ vựng tiếng Anh hoàn toàn mới, bạn vẫn với thể xác định từ loại thông qua những tín hiệu sau:

Tín hiệu nhận mặt danh từ

Tín hiệu nhận mặt danh từ  Ví dụ
1. – ism criticism, heroism, patriotism, positivism, anthropocentrism, feminism
2. – nce importance, significance, dependence, resistance, patience, confidence
3. – ness bitterness, darkness, hardness, carelessness, kindness, sadness
4. – ion pollution, suggestion, action, restoration, obsession, repetition
5. – ment accomplishment, commencement, enhancement, excitement, management, disappointment
6- (i)ty purity, superiority, humidity, cruelty, honesty, safety
7. – age baggage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. – ship citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. – th bath, birth, health, length, strength, breadth
10. – dom freedom, kingdom, wisdom, martyrdom, officialdom, earldom
11. – hood childhood, neighborhood, brotherhood, likelihood, adulthood, falsehood
12. – ure closure, legislature, pleasure, nature, failure, moisture
13. – cy bankruptcy, expectancy, efficiency, democracy, accuracy
14. —(t)ry rivalry, ancestry, scenery, bravery, carpentry, machinery
15. – logy archaeology, sociology, zoology, geology, psychology, pharmacology
16. – graphy bibliography, biography, cinematography, historiography, anthropography, paleogeography
17. – or actor, creator, visitor, bachelor, doctor, tailor
18. – er northerner, sorcerer, villager, airliner, foreigner, prisoner
19. – ee employee, payee, absentee, refugee, abandonee, abortionee
20. – ist economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – ician magician, physician, beautician, musician, electrician,technician
22. – ant assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, acceptant

Tín hiệu nhận mặt tính từ

Tín hiệu nhận mặt tính từ Ví dụ
l. – ent independent, ancient, apparent, ardent, sufficient, absent
2. – ant arrogant, expectant, important, significant, ignorant, brilliant
3. – ful beautiful, graceful, forgetful, doubtful, powerful, grateful
4. – less doubtless, fearless, careless, helpless, powerless, countless
5. – ic civic, classic, historic, academic, artistic, economic
6. – ive authoritative, demonstrative, possessive, native, passive, comparative
7. – ous dangerous, glorious, ferocious, hilarious, murderous, viscous
8. – able charitable, separable, comfortable, suitable, bearable, reliable
9. – ible audible, edible, horrible, terrible, convertible, permissible
10. – al central, general,economical, oral, tropical, functional
ll. – ory mandatory, compulsory, advisory, predatory, satisfactory, directory
12. – ary arbitrary, budgetary, temporary, necessary, contrary, primary
13. – y angry, happy, milky, tidy, slippery, rainy
14. – ly friendly, lovely, manly, beastly, lively, daily
15. – ate temperate, accurate, fortunate, considerate, immediate, literate
16. – ish foolish, childish, bookish, sevenish, feverish, reddish

Tín hiệu nhận mặt trạng từ

Tín hiệu nhận mặt trạng từ Ví dụ
l. – ly firstly, fully, gradually, greatly, happily, hourly
2. – wise otherwise, clockwise, likewise, lengthwise, edgewise, counterclockwise
3. – ward backward, inward, onward, eastward, homeward, northward

Tín hiệu nhận mặt động từ

Tín hiệu nhận mặt động từ Ví dụ
l. – en/en- listen, happen, shorten, encourage, enable, enrich
2. – ate assassinate, associate,, vaccinate, evacuate, fascinate, separate
3. – ize idolize, apologize, fertilize, sympathize, authorize, dramatize
4. – ify satisfy, solidify, intensify, horrify, qualify, diversify

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Lúc nắm được quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn với thể mở rộng vốn từ tiện lợi hơn rất nhiều. Dưới đây là bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết bạn với thể tham khảo:

Quy tắc thành lập danh từ

Cách thành lập Cấu trúc Ví dụ
1. Thêm hậu tố vào sau động từ V + – tion/-ation prevent > prevention
introduce > introduction
conserve > conservation
V + -ment develop > development
achieve > achievement
improve > improvement
V + – er/-or edit > editor
instruct > instructor
cook > cooker
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) beg > beggar
assist > assistant
examine > examinee
V + – ence/- ance exist > existence
differ > difference
attend > attendance
V + – ing teach > teaching
build > building
understand > understanding
V + – age drain > drainageu
se > usage
Stop > stoppage
2. Thêm hậu tố vào sau danh từ N + -ship friend > friendship
owner > ownership
intern > internship
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết lí) capital > capitalism
hero > heroism
tourist > tourism
3. Thêm hậu tố vào sau tính từ Adj + – ity possible > possibility
real > reality
national > nationality
Adj + – ism racial > racialism 
common > communism
social > socialism
Adj + – ness rich > richness
happy > happiness
willing > willingness
super – man > superman
market > supermarket
structure > superstructure
under – current > undercurrent
growth > undergrowth
education > undereducation
sur – face > surface
name > surname
plus > surplus
sub – marine > submarine
contact > subcontract
classroom > subclassroom

Quy tắc thành lập tính từ

Cách thành lập tính từ đơn:

Cấu trúc Ví dụ
Noun + -y rain > rainy
wind > windy
sun > sunny
Noun + -ly day > daily
man > manly
cost > costly
Noun + -ful beauty > beautiful
harm > harmful
doubt > doubtful 
Noun + -less care > careless
harm > harmless
home > homeless
Noun + en gold > golden
wool > woolen
wood > wooden
Noun + ish book > bookish
girl > girlish
child > childish
Noun + ous humour > humorous
danger > dangerous
nerve > nervous

Cách thành lập tính từ ghép:

Cấu trúc Ví dụ
Adj + adj a dark-blue coat
a red-hot iron bar
Noun + adjective a snow-white face
the oil-rich country
Noun + participle a horse-drawn cart
a heart-breaking story
Adjective + participle ready-made shirt
a good-looking girl
Adverb + participle a newly-built house
a well-dressed man
Noun + noun-ed a tile-roofed house
Adjective + noun-ed a dark-haired girl
A group of words a twenty-year-old girl
a twelve-chapter novel
an eight-day trip
an air-to-air missile

Quy tắc thành lập trạng từ

Cách thành lập Ví dụ
Adjective + ly quick > quickly
beautiful > beautifully
final > finally
possible > possibly
happy > happily

Lưu ý: 

  • Đối với những tính từ với tận cùng là đuôi able/ible thì cần bỏ e trước lúc thêm -ly.
  • Những tính từ với âm cuối là y sẽ được đổi thành i trước lúc thêm đuôi -ly
  • Một số từ với thể vừa ở hình thức tính từ vừa là động từ mà ko cần thêm đuôi -ly

Ví dụ: early, well, fast, high.

  • Highly và high đều là trạng từ nhưng với sự khác biệt về cách sử dụng. Trong đó, high với thể sử dụng như cả tính từ và trạng từ, mang ý nghĩa cao về mặt thể chất. Còn highly là trạng từ mang ý nghĩa cao về mặt mức độ.

Ví dụ: The plane flies high. (Tàu bay bay cao)

He is highly paid. (Anh đó được trả mức lương cao)

Quy tắc thành lập động từ “V-ing” và “V-ed”

Quy tắc thành lập động từ V-ing

Trường hợp Ví dụ
-Ing được thêm vào cuối động từ nguyên mẫu To walk > walking
To do > doing
To buy > buying
Động từ tận cùng là e > bỏ e thêm -ing To live > living
To love > loving
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ing To run > running
To cut > cutting
Động từ với Hai âm tiết tận cùng là l, nhấn ở âm tiết thứ nhất cũng được nhân đôi phụ âm l trước lúc thêm -ing To travel > travelling
To control > controlling
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y trước lúc thêm -ing To die > dying
To lie > lying
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + phụ âm h, w, x, y > giữ nguyên và thêm -ing Fix > fixing 
Play > playing
Trường hợp đặc trưng  To dye > dyeing
To singe > singeing
Traffic  > trafficking
Mimic  > mimicking
Panic  > panicking

Quy tắc thành lập động từ -ed

Trường hợp Ví dụ
Thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu To walk > walked
To contradict > contradict
To recommend >recommended
Những động từ với tận cùng là -e chỉ cần thêm -d To live > lived
To analyze > analyzed
To describe > described
Động từ với tận cùng bằng phụ âm + y > đổi thành ied To study > studie
To identify > identified
To Accompany > Accompanied
Động từ Một âm tiết với tận cùng là Một nguyên âm + Một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ed To stop > stopped
To hug > hugged
To rub > rubbed
Động từ với Hai âm tiết tận cùng là l được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi l trước lúc thêm -ed To travel > travelled
To control > controlled
To compel > compelled 

Những quy tắc đặc trưng khác

Ngoài những quy tắc trên, bạn cũng cần chú ý một vài quy tắc thành lập từ đặc trưng dưới đây để sử dụng từ loại đúng ngữ pháp:

Từ vựng Giảng giải Ví dụ
Friendly Là tính từ She welcomes me in friendly way.
Late Vừa là trạng từ vừa là tính từ He was late (adj) He came late. (adv)
Hard Vừa là trạng từ vừa là tính từ The exercise is pretty hard. (adj)
She works hard.(adv)
Early Vừa là trạng từ vừa là tính từ She likes being a little early for meetings. (adj)
I don’t like getting up early. (adv)
Well  Vừa là trạng từ vừa là tính từ He has been very well lately. (adj)
I hope she is doing well. (adv)
Fast  Vừa là trạng từ vừa là tính từ That car runs so fast. (adj)
You’ll have to act fast. (adv)
High Vừa là trạng từ vừa là tính từ She got very high marks in her mathematics exam. (adj)
He bought this motorbike high. (adv)

Bài tập vận dụng bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh [có đáp án]

1. She is unhappy because of her ————–.

A. Deaf

B. Deafen

C. Deafness

D. Deafened

2. His country has ————– climate.

A. Continent

B. Continental

C. Continence

D. Continentally

3. She has a ————– for pink.

A. Prefer

B. Preferential

C. Preferentially

D. Preference

4. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.

A. Comfort

B. Comfortable

C. Comforted

D. Comfortably

5. Ann has to do this job because she has no ————–.

A. Choose

B. Choice

C. Choosing

D. Chosen

6. He did some odd jobs ————–.

A. Disappointment

B. Disappoint

C. Disappointed

D. Disappointedly

7. Don’t be afraid. This snake is ————–.

A. Harm

B. Harmful

C. Harmless

D. Unharmed

8. During his ————–, his family lived in Ho Chi Minh city.

A. Child

B. Childhood

C. Childish

D. Childlike

Đáp án:

1C, 2B, 3D, 4B, 5B, 6D, 7C, 8B

Nắm vững bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn tăng vốn từ và vận dụng chuẩn xác theo bối cảnh. Ngoài ra, để với thể sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên như người bản xứ, bạn đừng quên dành thời kì tập luyện cùng ELSA Speak. 

Hoàn thành những bài học và bài tập luyện trên ELSA Speak, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được kỹ năng nói cũng như tăng vốn từ hiệu quả.  Chỉ cần dành 10 phút học cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp tiếng Anh được cải thiện rõ rệt chỉ sau 3-4 tháng. Cài đặt ELSA Speak và khởi đầu lộ trình học tiếng Anh của riêng bạn ngay thôi!

Article post on: nongdanmo.com

Recommended For You

About the Author: Bảo