
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh – tri thức ngữ pháp ko thể bỏ qua nếu bạn muốn chinh phục được điểm số thật cao trong kỳ thi tiếng Anh như: IELTS,TOEIC hay THPT Quốc gia. Vậy tri thức về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh với gì mà “đao to búa to” tới vậy, hãy cùng PREP tham khảo bài viết bên dưới để học luyện thi hiệu quả tại nhà Preppies nhé!
I. Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh với tức là gì?
Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh, ví dụ: danh từ ➡ tính từ, động từ ➡ danh từ,… Thông thường những từ loại sẽ được chuyển đổi qua lại với những quy tắc nhất định. Nếu như trong tiếng Việt, danh từ, động từ, tính từ đều với thể là những từ mang những ý nghĩa khác nhau thì đối với tiếng Anh, một từ với thể chuyển đổi sang từ loại khác nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa của chính từ vựng đó.
II. Những dạng loại từ loại trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh với 5 dạng từ loại chính đó là: Danh từ, Tính từ, Trạng từ, Động từ, Giới từ và một số dạng từ khác. Hãy cùng với Prep.vn tìm hiểu kỹ trong bảng dưới đây để biết cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh bạn nhé:
Loại từ | Khái niệm | Chức năng | Ví dụ |
Danh Từ | Được sử dụng để chỉ tên người, thiết bị, sự việc hay địa điểm, nơi chốn. Danh từ trong tiếng Anh là Nouns, được viết tắt (n). |
|
|
Động Từ | Diễn tả một hành động hoặc một tình trạng hay một xúc cảm. Động từ ở trong tiếng Anh giúp xác định chủ từ đang làm hay chịu đựng điều gì. |
|
|
Tính Từ | Chỉ những tính chất của sự vật, sự việc, hiện tượng. Tính từ trong tiếng Anh thường được gọi là Adjective, viết tắt là (adj). |
|
|
Trạng Từ | Nêu ra những trạng thái hay tình trạng. Trạng từ ở trong tiếng Anh là Adverb, viết tắt là (adv). |
|
|
Giới Từ | Diễn tả những mối tương quan về hoàn cảnh, thời kì hay vị trí của những sự vật, sự việc được nói tới. |
|
|
III. Một số cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh
Tiếp theo đây, chúng ta hãy cùng đi sâu vào cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh thông qua 3 cách: Chuyển từ tính từ sang trạng từ; chuyển từ tính từ sang danh từ và chuyển đổi từ động từ sang danh từ nhé.
1. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang trạng từ
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh trước tiên đó là chuyển đổi từ tính từ sang trạng từ:
- Công thức chung: Attractive + “ly” ➡ Adverb (Tính từ + “ly” ➡ Trạng từ).
- Một số trường hợp ngoại lệ:
-
- Lúc những tính từ kết thúc bằng đuôi ic, chuyển sang trạng từ sẽ cùng thêm đuôi “ally”.
- Một số cụm từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight.
2. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ tính từ sang danh từ
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh tiếp theo đó chính là chuyển từ tính từ sang danh từ:
- Công thức chung: Tính từ + một trong số những đuôi sau ➡ Danh từ: -ness, -ity, -t ➡ -ce.
- Ngoại lệ: Một số những tính từ sau lúc chuyển đổi thành danh từ ko theo quy tắc nào cả:
-
- Adjective…………………..Noun
- Proud (tự hào)…………….Pride
- True (sự thực)…………….Truth
3. Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh: Chuyển từ động từ sang danh từ
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh cuối cùng là chuyển đổi từ động từ sang danh từ:
- Công thức chung: Động từ + một trong số những đuôi sau ➡ Danh từ: -ment, ance;-ence;-tion; -ation/-ition; -er/-or/ -ant/ -ist.
- Ngoại lệ: Mang một số từ vừa là động từ, vừa là danh từ ko cần thêm đuôi.
IV. Bài tập về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh
Dưới đây là một số bài tập vê cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, cụ thể:
1. Jasson cannot make a _______ to get married to May or stay single until he can afford a house and a car.
2. He often drives very ________ so he rarely causes an accident.
3. All Susan’s friends and __________ came to her birthday party.
4. My mother studies about life and structure of plants and animals. She is a ……….
5. He takes the …….. For running the household.
6. They are a very close-knit family and also very ….. Of one each other.
7. You are so old to take _______ for what you have done.
8. She has been very interested in researching _______ since she was in high school.
9. Although we are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.
10. The more _______ and positive he looks, the better he will feel.
|
Đáp án: 1. B; 2. A; 3. B; 4. B; 5. A; 6. B; 7. B; 8. A; 9 . C; 10. B |
V. Lời kết
Bài viết trên đây Prep đã hướng dẫn đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh cũng như bài tập luyện đi kèm đáp án cho bạn. Nếu bạn đang muốn ôn thi tiếng anh ielts, toeic hay tiếng anh thpt quốc gia. Bạn với thể tham khảo những lộ trình của Prep ở dưới
- ôn thi ielts
- ôn thi toeic
- ôn thi tiếng Anh THPT Quốc gia
--- Cập nhật: 13-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Tất cả Quy tắc chuyển đổi các loại từ trong Tiếng Anh từ website tienganhlade.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Tiếng Anh với hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang loại khác, ví dụ như từ động từ sang danh từ, từ danh từ sang tính từ,… Nếu hiểu được cách thức chuyển đổi của từ thì đây là một phương pháp vô cùng hữu hiệu để học từ vựng. Muốn biết rõ hơn thì theo dõi bảng Cách biến đổi từ loại trong Tiếng Anh nhé!
Trước hết hãy tìm hiểu về những hậu tố của 8 từ loại nhé.
1. Cách nhận mặt theo đuôi của danh từ, động từ, tính từ và trạng từ trong tiếng Anh
1.1. Noun endings (Tín hiệu nhận mặt danh từ)
Noun Endings | Examples |
1. – ism | criticism, heroism, patriotism |
2. – nce | importance, significance, dependence, resistance |
3. – ness | bitterness, darkness, hardness |
4. – ion | pollution, suggestion, action |
5. – ment | accomplishment, commencement, enhancement, excitement |
6- —(i)ty | purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty, honesty, plenty, safety |
7. – age | baggage, carriage, damage, language, luggage, marriage, passage |
8. – ship | citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship |
9. – th | bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth, depth, breadth, wealth |
10. – dom | freedom, kingdom, wisdom |
11. – hood | childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood |
12. – ure | closure, legislature, nature, failure, pleasure |
13. – cy | bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency |
14. —(t)ry | rivalry, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery |
15. – logy | archaeology, geology, sociology, zoology |
16. – graphy | bibliography, biography |
17. – or | actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor |
18. – er | northerner, villager, airliner, sorcerer |
19. – ee | employee, payee, absentee, refugee |
20. – ist | economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist |
21. – ician | magician, physician, musician, electrician, beautician |
22. – ant | assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant |
Adj endings | Examples |
l. – ent | independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent |
2. – ant | arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant |
3. – ful | beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful |
4. – less | doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless |
5. – ic | civic, classic, historic, artistic, economic |
6. – ive | authoritative, demonstrative, passive, comparative, possessive, native |
7. – ous | dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious |
8. – able | charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable |
9. – ible | audible, edible, horrible, terrible |
10. – al | central, general, oral, tropical, economical |
ll. – ory | mandatory, compulsory, predatory, satisfactory |
12. – ary | arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary |
13. – y | angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy |
14. – ly | friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly, rascally |
15. – ate | temperate, accurate, considerate, immediate, literate |
16. – ish | foolish, childish, bookish, feverish, reddish |
2.3. Verb endings (Tín hiệu nhận mặt động từ)
Verb endings | Examples |
l. – en/en- | listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen, entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich |
2. – ate | assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate |
3. – ize | idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize |
4. – ify | satisfy, solidify, horrify |
2.4. Adverb endings (Tín hiệu nhận mặt trạng từ)
Adverb endings | Examples |
l. – ly | firstly, fully, greatly, happily, hourly |
2. – wise | otherwise, clockwise |
3. – ward | backward, inward, onward, eastward |
2. Cách thành lập danh từ
1.1 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Verb + -tion/-ation | prevent => prevention introduce => introduction invent => invention conserve => conservation admire => admiration |
Verb + -ment | develop => development achieve => achievement employ => emloyment disappoint => disappointment improve => improvement |
Verb + -er/-or | drive => driver teach => teacher edit => editor instruct => instructor dry => dryer cook => cooker |
Verb + -ar/-ant/-ee | beg => beggar assist => assitant examine => examinee lie => liar employ => employee |
Verb + -ence/-ance | exist => existance differ => difference attend => attendance appear => appearance |
Verb + -ing | teach => teaching build => building understand => understanding |
Verb + age | use => usage drain => drainage |
Ví dụ: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống
Detroit is renowned for the _____ production_____ of cars. (produce)
Trong câu với mạo từ xác định “the” nên cần điền một danh từ
Đáp án là: production
Dịch: Detroit rất nổi tiếng về việc sản xuất ô tô.
1.2 Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào tính từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Adjective + -ity | possible => possibility real => reality national => nationality special => speciality |
Adjective + -ism | racial => racialism common => communism social => socialism feudal => feudalism surreal => surrealism |
Adjective + -ness | rich => richness happy => happiness sad => sadness willing => willingness |
2. Cách thành lập tính từ
2.1 Thành lập tính từ đơn từ danh từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Noun + -y | rain => rainy wind => windy sun => sunny |
Noun + -ly | day => daily man => manly friend => friendly |
Noun + -ful | care => careful beauty => beautiful harm => harmful |
Noun + -less | care => careless harm => harmless home => homeless |
Noun + en | gold => golden wool => woolen wood => wooden |
Noun + ish | book => bookish girl => girlish child => childish |
Noun + ous | humour => humourous danger => dangerous |
2.2 Thành lập tính từ ghép từ danh từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
3. Cách thành lập trạng từ
Công thức: Adj + ly = Adv
Ex: quick → quickly
slow → slowly
beautiful → beautifully
final → finally
immediate → immediately
Lưu ý:
- những tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y:
Ex: capable → capably
probable → probably
possible → possibly
- âm cuối y đổi thành i:
Ex: happy → happily
easy → easily
lucky → luckily
Những trường hợp ngoại lệ:
- Friendly (adj): là tính từ và ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way.
Ex: He is friendly.
He greeted me in a friendly way.
- Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ:
Ex: The exercise is pretty hard. (hard = difficult).
She works hard. (hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj)
- Late: vừa là tính từ vừa là trạng từ:
Ex: He was late. (adj)
He came late. (adv)
- Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: early, well, fast, high
Ex: – I’m very well today. (adj)
She learns very well. (adv)
– This table is high. (adj)
The plane flies high.
– early train (adj)/get up early (adv)
- highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv).
Ex: The plane flies high.
He is highly paid. = He is a highly-paid employee
4. Một số trường hợp ngoại lệ
Friendly | là tính từ ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way |
Ví dụ:
|
Late | vừa là tính từ vừa là trạng từ | Ví dụ:
|
Hard | vừa là tính từ vừa là trạng từ | Ví dụ:
|
Mong rằng bài viết đã sản xuất thông tin đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, giúp việc học của bạn hiệu quả hơn.
--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh (Chi Tiết) từ website kissenglishcenter.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Xem video KISS English hướng dẫn 10 cụm động từ tiếng Anh thông dụng cực hay:
Từ vựng trong tiếng Anh được phân vào nhiều nhóm từ loại khác nhau và tạo nên sự nhiều nhóm từ vựng. Nắm được những quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn sẽ rút ngắn thời kì học từ vựng và ứng dụng một cách rộng rãi những từ vựng đó. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ gửi tới bạn bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết. Cùng theo dõi nhé!
Bảng Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
- Chuyển đổi từ loại tiếng Anh với tức là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác, là sự thay đổi về từ loại của một từ trong tiếng Anh, ví dụ: danh từ ➡ tính từ, động từ ➡ danh từ, tính từ ➡ trạng từ…
- Kế bên một số quy tắc chuyển đổi từ loại nhất định thì trong một số trường hợp đặc trưng ko tuân theo quy tắc trên.
- Chi tiết:
Chuyển đổi từ động từ -> danh từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào động từ | V + -tion/ -sion | to act => actionintroduce => introduction |
V + -ment | develop => development | |
V + – er/-or | to teach => teachercook => cooker | |
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | to employ => employeeassist => assitant | |
V + – ence/- ance | differ => difference | |
V + – ing | teach => teaching | |
V + – age | use => usage | |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -ship | friend => friendship |
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết lí) | social => socialism | |
Thêm hậu tố/ tiền tố vào tính từ | Adj + – ity | real => reality |
Adj + – ism | social => socialism | |
Adj + – ness | rich => richness | |
super – | man => superman | |
under – | education => undereducation | |
sur – | face => surface | |
sub – | contact => subcontract |
Chuyển đổi từ danh từ -> tính từ
Cách chuyển đổi | Công thức | Ví dụ |
Thêm hậu tố vào danh từ | N + -y | sun => sunny |
N + -ly | day => daily | |
N + -ful | beauty => beautiful | |
N + -less | harm => harmless | |
N + -en | gold => golden | |
N + -ish | child => childish | |
N + -ous | danger => dangerous |
Chuyển đổi từ tính từ ->trạng từ
Để chuyển đổi tính từ sang trạng từ, hầu hết những trường hợp chỉ cần thêm đuôi “-ly”
Một số trường hợp cần lưu ý:
Trường hợp | Lưu ý |
Tính từ tận cùng là “le” -> bỏ “e” rồi cùng thêm “y” | Gentle -> gently Simple -> simply |
Tính từ tận cùng bằng đuôi “ic” -> thêm “al” rồi thêm “ly” | Economic -> economicallyDramatic -> dramatically |
Tính từ tận cùng bằng “y” -> “y” -> i + ly | Happy -> happily |
Một số cụm từ vừa là tính từ, vừa là trạng từ: late, long, low, near, right, deep, early, fast, hard, high, late, long, low, near, right, straight
Bài Tập Chuyển Đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh
Câu 1: We like their ……
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. a&c
Câu 2: The …. between Vietnam and China is good.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. friendship
Câu 3: They seem to be ….. We dislike them.
A. friends
B. friendly
C. friendliness
D. unfriendly
Câu 4: There will be a …. in this street.
A. meet
B. meeting
C. met
D. a&c
Câu 5: We saw …. girls there.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 6: The garden is … with trees and flowers.
A. beauty
B. beautiful
C. beautifully
D. beautify
Câu 7: They enjoy the …. atmosphere here.
A. peaceably
B. peace
C. peaceful
D. A & C
Câu 8: The …. unit of currency is the Ringgit.
A. Malaysia
B. Malaysian
C. Malay
D. no answer is correct
Câu 9: In ….., there are other religions.
A. addition
B. additionally
C. add
D. addiction
Câu 10: The _________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve
B. preservation
C. preservative
D. preserves
Câu 11: You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the _______ of wildlife.
A. extinct
B. extinctive
C. extinctions
D. extinction
Câu 12: The language of …… is Bahasa Malaysia.
A. instruction
B. instruct
C. instructive
D. instructing
Câu 13: The problem of ________ among young people is hard to solve.
A. employment
B. employers
C. employees
D. unemployment
Câu 14: The ________ will judge you on your quality and performance.
A. examining
B. examinees
C. examiners
D. examination
Câu 15: A (An) _________ corporation is a company that operates in more than one country.
A. national
B. international
C. multinational
D. nationwide
Câu 16: Excessive ___________ to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition
B. disposal
C. exposition
D. exposure
Đáp án
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
D | D | D | B | B | B | C | B | A | B | D | A | D | C | C | D |
Tham khảo: 100 Danh Từ Tiếng Anh Thông Dụng Nhất (2022):
Tham khảo: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả:
Lời Kết
Tương tự chúng ta đã tìm hiểu bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh. Hãy ôn tập lại nhiều lần và ứng dụng chúng trong quá trình học và làm bài tập tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!
--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Cách chuyển Tính từ sang Danh từ trong Tiếng Anh – Bài tập từ website tienganhlade.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Chọn đáp án đúng theo loại từ và cấu tạo từ cho những câu dưới đây:
- John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
A. Decide
B. Decision
C. Decisive
D. Decisively - She often drives very ________ so she rarely causes an accident.
A. Carefully
B. Careful
C. Caring
D. Careless - All Sue’s friends and __________ came to her party .
A. Relations
B. Relatives
C. Relationship
D. Related - My father studies about life and structure of plants and animals. He is a ……….
A. Biology
B. Biologist
C. Biological
D. Biologically - She takes the …….. For running the household.
A. Responsibility
B. Responsible
C. Responsibly
D. Responsiveness. - We are a very close-knit family and very ….. Of one another.
A. Supporting
B. Supportive
C. Support
D. Supporter - You are old enough to take _______ for what you have done.
A. Responsible
B. Responsibility
C. Responsibly
D. Irresponsible - He has been very interested in researching _______ since he was in high school.
A. Biology
B. Biological
C. Biologist
D. Biologically - Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom in __.
A. Agree
B. Agreeable
C. Agreement
D. Agreeably - 10. The more _______ and positive you look, the better you will feel.
A. Confide
B. Confident
C. Confidently
D. Confidence - My parents will have celebrated 30 years of _______ by next week.
A. Marry
B. Married
C. Marriageable
D. Marriage - London is home to people of many _______ cultures.
A. Diverse
B. Diversity
C. Diversify
D. Diversification - Some people are concerned with physical ______ when choosing a wife or husband.
A. Attractive
B. Attraction
C. Attractiveness
D. Attractively - Mrs. Pike was so angry that she made a _______ gesture at the driver.
A. Rude
B. Rudeness
C. Rudel
D. Rudest - She sent me a _______ letter thanking me for my invitation.
A. Polite
B. Politely
C. Politeness
D. Impoliteness - He is unhappy because of his ————–.
A. Deaf
B. Deafen
C. Deafness
D. Deafened - His country has ————– climate.
A. Continent
B. Continental
C. Continence
D. Continentally - She has a ————– for pink.
A. Prefer
B. Preferential
C. Preferentially
D. Preference - Computers are ————– used in schools and universities.
A. Widely
B. Wide
C. Widen
D. Width - I sometimes do not feel ————– when I am at a party.
A. Comfort
B. Comfortable
C. Comforted
D. Comfortably - English is the language of ————–.
A. Communicative
B. Communication
C. Communicate
D. Communicatively - I have to do this job because I have no ————–.
A. Choose
B. Choice
C. Choosing
D. Chosen - English is used by pilots to ask for landing ————– in Cairo.
A. Instruct
B. Instructors
C. Instructions
D. Instructive - He did some odd jobs at home ————–.
A. Disappointment
B. Disappoint
C. Disappointed
D. Disappointedly - Don’t be afraid. This snake is ————–.
A. Harm
B. Harmful
C. Harmless
D. Unharmed - During his ————–, his family lived in the United State.
A. Child
B. Childhood
C. Childish
D. Childlike - Jack London wrote several ————– novels on an adventure.
A. Interest
B. Interestedly
C. Interesting
D. Interested - He failed the final exam because he didn’t make any ————– for it.
A. Prepare
B. Preparation
C. Preparing
D. Prepared - The custom was said to be a matter of ————–.
A. Convenient
B. Convenience
C. Conveniently
D. Convene - She is ————– in her book.
A. Absorbed
B. Absorbent
C. Absorptive
D. Absorb - As she is so ————– with her present job, she has decided to leave.
A. Satisfy
B. Satisfied
C. Satisfying
D. Unsatisfied
Đáp án:
1 – B; 2 – A; 3 – B; 4 – B; 5 – A;
6 – B; 7 – B; 8 – A; 9 – C; 10 – B;
11 – D; 12 – C; 13 – B; 14 – A; 15 – A;
16 – C; 17 – B; 18 – D; 19 – A; 20 – B;
21 – B; 22 – B; 23 – C; 24 – D; 25 – C;
26 – B; 27 – C; 28 – B; 29 – B; 30 – A; 31 – D;
Trên đây là bài viết Cách chuyển đổi từ loại trong Tiếng Anh – với bài tập đáp án ví dụ, chúng tôi kỳ vọng qua bài viết này những bạn với thể nắm vững những loại từ, cách nhận mặt và cách chuyển đổi chúng trong tiếng Anh.
--- Cập nhật: 18-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đẩy đủ chi tiết nhất từ website unia.vn cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Đối với những người đang học tiếng Anh chắc hẳn đều nghe qua về từ loại chuyển đổi. Đây là một trong những nội dung quan yếu của ngữ pháp tiếng Anh lúc bạn học loại tiếng nói này.
Vậy cách chuyển đổi từ loại trong Tưtiếng Anh là gì và những điều cần biết xung quanh vấn đề này ra sao? Cùng Unia tìm hiểu bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh qua bài viết sau để tìm hiểu câu trả lời nhé.
Chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là gì?
Nói một cách đơn thuần, chuyển đổi từ loại tiếng Anh với tức là chuyển đổi từ từ loại này sang từ loại khác. Được thể hiện bằng một số quy tắc chuyển đổi nhất định.
Nếu như ở trong tiếng Việt, danh từ – động từ – tính từ là những từ hoàn toàn khác biệt. Hay thậm chí với những lúc danh từ cũng chính là tính từ và là động từ.
Thực tế trong tiếng Anh cũng với những trường hợp một từ mang nhiều ý nghĩa từ loại tùy từng văn cảnh câu văn. Tuy nhiên trong phạm vi bài viết này, chúng ta sẽ chỉ nhắc tới việc chuyển đổi từ theo những quy tắc nhất định.
Mang mấy loại từ loại trong tiếng Anh?
Mang 8 từ loại trong tiếng Anh:
- Từ loại danh từ (Nouns): Là từ gọi tên người, thiết bị, sự việc hay nơi chốn. Ví dụ: teacher, desk, sweetness, city.
- Từ loại đại từ (Pronouns): Là từ sử dụng thay cho danh từ để ko phải sử dụng lại danh từ đó nhiều lần. Ví dụ: I, you, them, who, that, himself, someone.
- Từ loại tính từ (Adjectives): Là từ sản xuất tính chất cho danh từ, làm cho danh từ rõ nghĩa hơn, chuẩn xác và đầy đủ hơn. Ví dụ: a dirty hand, a new dress, the car is new.
- Từ loại động từ (Verbs): Là từ diễn tả một hành động, một tình trạng hay một xúc cảm. Nó xác định chủ từ làm hay chịu đựng một điều gì. Ví dụ: play, cut, go The boy played football. He is hungry. The cake was cut.
- Từ loại trạng từ (Adverbs): Là từ bổ sung ý nghĩa cho một động từ, một tính từ hay một trạng từ khác. Tương tự như tính từ, nó làm cho những từ mà nó bổ nghĩa rõ ràng, đầy đủ và chuẩn xác hơn. Ví dụ: He ran quickly.
- Từ loại giới từ (Prepositions): Là từ thường sử dụng với danh từ và đại từ hay chỉ mối tương quan giữa những từ này với những từ khác, thường là nhằm diễn tả mối tương quan về hoàn cảnh, thời kì hay vị trí. Ví dụ: It went by air mail. The desk was near the window.
Một số loại giới từ thường gặp trong tiếng Anh:
- Giới từ chỉ thời kì: at; on (đi với ngày); in (đi với tháng, năm, mùa, thế kỉ); before, after, during.
- Giới từ chỉ nơi chốn: at, in, on, above, over.
- Giới từ chỉ dịch chuyển: to, into, onto, from, across, round, around, about.
- Giới từ chỉ thể cách: without, with, instead of, according to, in spite of.
- Giới từ chỉ mục đích: so as to, for, to, in order to.
- Giới từ chỉ nguyên nhân: through, by means of, owing to, thanks to, because of.
- Từ loại liên từ (Conjunctions): Là từ nối những từ (words), ngữ (phrases) hay câu (sentences) lại với nhau. Ví dụ: Peter and Bill are students. He worked hard because he wanted to succeed.
- Từ loại thán từ (Interjections): Là từ diễn tả tình cảm hay xúc cảm đột ngột, ko ngờ. Những từ loại này ko can thiệp vào cú pháp của câu. Ví dụ: dear, hey, oh.
Tín hiệu nhận mặt những từ loại trong tiếng Anh
1. Danh từ (Noun)
Vị trí
The +(adj) N …of + (adj) N…
- Sau To be: I am a student.
- Sau tính từ: Nice school…
- Đầu câu làm chủ ngữ
- Sau: A/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu: My, your, his, her, their…
- Sau: Many, a lot of/ lots of, plenty of…
Tín hiệu nhận mặt
Thường với hậu tố là:
- Tion: Nation, education, instruction,…
- Sion: Question, television, impression, passion,…
- Ment: Pavement, movement, environment,….
- Ce: Difference, independence, peace,…
- Ness: Kindness, friendliness,…
- Y: Beauty, democracy (nền dân chủ), army,…
- Er/or: Động từ+ er/ or thành danh từ chỉ người: Worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,…
Chú ý một số tính từ với chung danh từ:
- Heavy, light: Weight
- Wide, narrow: Width
- Deep, shallow: Depth
- Long, short: Length
- Old: Age
- Tall, high: Height
- Big, small: Size
2. Động từ (Verb)
Vị trí
- Thường xếp sau chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Mang thể xếp sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ (adjective)
Vị trí
- Trước danh từ: Beautiful girl, lovely house…
- Sau tobe: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ xúc cảm: Feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…(She feels tired)
- Sau những từ: Something, someone, anything, anyone……..(Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting)
- Sau keep/ make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean.
Tín hiệu nhận mặt
Thường với hậu tố (đuôi) là:
- Al: National, cultural…
- Ful: Beautiful, careful, useful,peaceful…
- Ive: Active, attractive ,impressive……..
- Able: Comfortable, miserable…
- Ous: Dangerous, serious, humorous, continuous, famous…
- Cult: Difficult…
- Ish: Selfish, childish…
- Ed: Bored, interested, excited…
- Y: Danh từ+ Y thành tính từ: Daily, monthly, friendly, healthy…
4.Trạng từ(Adverb)
Vị trí
- Trạng từ chỉ thể cách (adverbs of manner): adj + ’ly’ adv
- Xếp sau động từ thường: S-V-A
- Sau tân ngữ: S-V-O-A
Thỉnh thoảng ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ. Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
Cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh
1. Cách thành lập danh từ
Những phương thức cấu tạo danh từ trong tiếng Anh.
Động từ + ar/ er/ or để chỉ người hoặc nghề nghiệp.
Ex:
- Beggar: Kẻ ăn xin.
- Liar: Kẻ nói láo.
- Teacher: Thầy giáo.
- Driver: Tài xế.
- Visitor: Người viếng thăm.
- Actor: Nam diễn viên,…
V + ing/ ion/ ment tạo thành danh từ. V-ing là danh động từ và được xem là danh từ.
Ex: Action, invention, conclusion, development, investment, ….
N/ adj + dom tạo thành một danh từ khác.
Ex: Freedom, wisdom, kingdom – Triều đại,….
N/ adj + hood
Ex: Childhood, brotherhood, neighbourhood,…
N/ adj + ism: Chủ nghĩa gì....
Ex:
- Patriotism – Chủ nghĩa yêu nước.
- Colonialism – Chủ nghĩa đế quốc.
Adj + ness/ ty/ ity
Ex: Happiness, laziness, illness, loyalty, possibility,….
V + ant
Ex: assistant, accountant,…
Chuyển đổi tính từ sang danh từ.
Động từ với thể sửa lại thành danh từ.
2. Cách thành lập tính từ
Những phương thức cấu tạo tính từ trong tiếng Anh
- “V + able/ ible”. Ex: Eatable, noticeable, accessible, …
- “N + able/ ible”. Ex: Sensible, honourable,…
- “N + al”. Ex: Center -> Central, Nation -> National, Industry -> Industrial,…
- “N + ish”. Ex: Childish, foolish,…
- “N + y”. Ex: Rainy, snowy, starry,…
- “N + like”. Ex: Childlike, warlike,…
- “N + ly”. Ex: Daily, manly,…
- “N + ful/ less”. Ex: Harmful, careless,…
- Chuyển động từ thành tính từ. Ex: Obey -> Obedient, …
- “Ving/ Ved”. Ex: Interesting, interested, …
- “N + hậu tố ous”, nếu tận cùng là “y” chuyển thành “i” và thêm “s”. Ex: Dangerous, advantageous,…
- Đuôi “sion” chuyển thành đuôi “sive”. Ex: Comprehensive,…
- “N + ern”. Ex: Northern,…
- “N + en”. Ex: Woolen, golden,…
- Chuyển danh từ thành tính từ. Ex: Confidence -> Confident, Difference -> Different,…
- Đuôi “ance -> antial”. Ex: Circumstance -> Circumstantial.
- “N + ic”. Ex: Economic, energic,…
- “N + some”. Ex: Troublesome, quarrelsome,…
- “N + esque”. Ex: Picturesque.
- “Ion -> + ate”. Ex: Passionate.
3. Cách thành lập trạng từ
Công thức: Adj + ly = Adv
Ex:
- Quick → Quickly
- Slow → Slowly
- Beautiful → Beautifully
- Final → Finally
- Immediate → Immediately
Lưu ý:
Những tính từ tận cùng bằng able/ible thì bỏ e ở cuối và thêm y:
Ex:
- Capable → Capably
- Probable → Probably
- Possible → Possibly
Âm cuối y đổi thành i:
Ex:
- Happy → Happily
- Easy → Easily
- Lucky → Luckily
Những trường hợp ngoại lệ
Friendly (adj) là tính từ và ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way.
Ex:
- He is friendly.
- He greeted me in a friendly way.
Hard vừa là tính từ vừa là trạng từ.
Ex:
- The exercise is pretty hard. (Hard = Difficult).
- She works hard. (Hard: adv) = She is a hard-working worker. (hard: adj)
Late vừa là tính từ vừa là trạng từ:
Ex:
- He was late. (adj)
- He came late. (adv)
Một số từ khác vừa là adj, vừa là adv: Early, well, fast, high
Ex:
- I’m very well today. (adj)
- She learns very well. (adv)
- This table is high. (adj)
- The plane flies high.
Highly cũng là trạng từ nhưng nghĩa khác với high (adv).
Ex:
- The plane flies high.
- He is highly paid. = He is a highly-paid employee
4. Cách thành lập động từ V-ed và V-ing
Cách thêm – ed sau động từ
Những cách thức thêm – ed sau đây được sử dụng để thành lập thì quá khứ đơn (simple past) và quá khứ phân từ (past participle):
Thông thường: Thêm ed vào động từ nguyên mẫu.
Ex:
- To stop –> Stopped
- To control –> Controlled
Một số động từ Hai âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm ed.
Ex:
- To travel –> Traveled
- To kidnap –> Kidnapped
- To worship –> Worshipped
Cách phát âm v-ed
Mang tới 3 cách để phát âm từ với -ed tận cùng:
/id/: Sau những âm /t/ và /d/
Ex:
- To want –> Wanted
- To decide –> Decided
/t/: Sau những phụ âm câm (Voiceless consonant sounds)
Ex:
- To ask –> Asked
- To finish –> Finished
/d/: Sau những nguyên âm (Vowel sounds) và phụ âm tỏ (Voiced consonant sounds)
Ex:
- To answer –> Answered
- To open –> Opened
Cách thêm -ing sau động từ
V-ing được hình thành để tạo nên hiện tại phân từ (present participle), trong những thì tiếp tục (continuous tenses) và để tạo thành động danh từ (gerund). Mang 6 trường hợp thêm ing:
Thông thường thêm -ing và cuối động từ nguyên mẫu.
Ex:
- To walk –> Walking
- To do –> Doing
Ex:
- To live –> Living
- To love –> Loving
Ex:
- To die –> Dying
- To lie –> Lying
Ex:
- To run –> Running
- To cut –> Cutting
Một số động từ Hai âm tiết, tận cùng bằng l, được nhấn mạnh (stressed) ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ing.
Một số động từ với những thêm -ing đặc trưng để tránh nhầm lẫn:
Ex:
- To dye (nhuộm) –> Dyeing khác với To die (chết) –> Dying
- To singe (cháy xém) –> Singeing khác với To sing (hát) –> Singing
Mong rằng bài viết mà Unia đã sản xuất thông tin đầy đủ về cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh, giúp việc học của bạn hiệu quả hơn. Chúc những bạn học tốt!
--- Cập nhật: 20-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng cách chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh từ website jes.edu.vn cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Tiếng Anh với hiện tượng chuyển đổi từ từ loại này sang loại khác, ví dụ như từ động từ sang danh từ, từ danh từ sang tính từ,… Nếu hiểu được cách thức chuyển đổi của từ thì đây là một phương pháp vô cùng hữu hiệu để học từ vựng. Muốn biết rõ hơn thì theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Cách thành lập danh từ
1.Một Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào sau động từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Verb + -tion/-ation | prevent => prevention introduce => introduction invent => invention conserve => conservation admire => admiration |
Verb + -ment | develop => development achieve => achievement employ => emloyment disappoint => disappointment improve => improvement |
Verb + -er/-or | drive => driver teach => teacher edit => editor instruct => instructor dry => dryer cook => cooker |
Verb + -ar/-ant/-ee | beg => beggar assist => assitant examine => examinee lie => liar employ => employee |
Verb + -ence/-ance | exist => existance differ => difference attend => attendance appear => appearance |
Verb + -ing | teach => teaching build => building understand => understanding |
Verb + age | use => usage drain => drainage |
1.Hai Thành lập danh từ bằng cách thêm hậu tố vào tính từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Adjective + -ity | possible => possibility real => reality national => nationality special => speciality |
Adjective + -ism | racial => racialism common => communism social => socialism feudal => feudalism surreal => surrealism |
Adjective + -ness | rich => richness happy => happiness sad => sadness willing => willingness |
2. Cách thành lập tính từ
2.Một Thành lập tính từ đơn từ danh từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Noun + -y | rain => rainy wind => windy sun => sunny |
Noun + -ly | day => daily man => manly friend => friendly |
Noun + -ful | care => careful beauty => beautiful harm => harmful |
Noun + -less | care => careless harm => harmless home => homeless |
Noun + en | gold => golden wool => woolen wood => wooden |
Noun + ish | book => bookish girl => girlish child => childish |
Noun + ous | humour => humourous danger => dangerous |
2.Hai Thành lập tính từ ghép từ danh từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
3. Cách thành lập trạng từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Adjective + ly | quick => quickly beautiful => beautifully final => finally possible => possibly happy => happily |
4. Một số trường hợp ngoại lệ
Friendly | là tính từ ko với hình thức trạng từ. Để với trạng từ tương tự, ta với thể sử dụng cụm trạng từ in a friendly way |
Ví dụ:
|
Late | vừa là tính từ vừa là trạng từ | Ví dụ:
|
Hard | vừa là tính từ vừa là trạng từ | Ví dụ:
|
--- Cập nhật: 20-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh và ví dụ chi tiết từ website vn.elsaspeak.com cho từ khoá bảng chuyển tính từ sang danh từ.
Từ vựng là yếu tố nền tảng để khởi đầu học tiếng Anh. Đồng thời, vốn từ phong phú sẽ giúp bạn rèn luyện, tăng cả 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak khám phá bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh để tăng vốn từ một cách hiệu quả nhất.
Tìm hiểu 8 từ loại trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh hiện với 8 từ loại gồm:
Từ loại | Khái niệm | Ví dụ | Ví dụ minh họa |
Danh từ (Nouns) | Từ chỉ người, thiết bị, sự việc hoặc nơi chốn | Teacher, house, book, library, bus, doctor… | The woman gets up around 7:AM. |
Đại từ (Pronouns) | Từ sử dụng để xưng hô, chỉ một sự vật hay sự việc.
Thay thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu để tránh lặp từ. |
I, you, who, that, someone, them… | Nice to meet you. |
Tính từ (Adjectives) | Từ chỉ tính chất, đặc kiểm của sự việc, sự vật, hiện tượng.
Tiêu dùng để làm rõ nghĩa hơn cho đối tượng được nó bổ trợ. |
Beautiful, thin, strong, new, sweet, cute… | She is beautiful |
Động từ (Verbs) | Từ và cụm từ để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ.
Mang chức năng truyền tải thông tin, nội dung mấu chốt của câu. |
Run, sing, listen, buy, watch, play… | I like reading books. |
Trạng từ (Adverbs) | Thường bổ nghĩa cho động từ đứng kế bên nó, hoặc cho cả câu.
Để bổ sung ý nghĩa cho câu, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn. |
Always, rarely, happily, carefully, quickly, recently… | He always reads the newspaper |
Giới từ (Prepositions) | Thường đứng kèm sau động từ.
Để diễn tả mối quan hệ giữa cụm từ đứng nó với những thành phần khác trong câu. |
Of, for, by, on, up, in | She was born in 2000 |
Liên từ kết hợp (Conjunctions) | Là từ sử dụng để nối những từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. | For, and, or, but, yet, nor, so. | Would you like some coffee or tea? |
Liên từ tương quan (Conjunctions) | Là từ sử dụng để nối những từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. | Either … or … Neither … nor … Not only … but also … Both … and … As … as … Whethe … or … Such … that … So … that … Rather … than … |
I want both the orange juice and coffee. |
Thán từ (Interjections) | Là từ sử dụng để diễn tả xúc cảm đột ngột, bất thần và ko can thiệp vào cú pháp của câu. | Oh, oops, Ah, bingo… | A: My laptop was damaged yesterday. B: Oops. Poor you. |
Tín hiệu nhận mặt từ loại trong tiếng Anh
Ngay cả lúc gặp một từ vựng tiếng Anh hoàn toàn mới, bạn vẫn với thể xác định từ loại thông qua những tín hiệu sau:
Tín hiệu nhận mặt danh từ
Tín hiệu nhận mặt danh từ | Ví dụ |
1. – ism | criticism, heroism, patriotism, positivism, anthropocentrism, feminism |
2. – nce | importance, significance, dependence, resistance, patience, confidence |
3. – ness | bitterness, darkness, hardness, carelessness, kindness, sadness |
4. – ion | pollution, suggestion, action, restoration, obsession, repetition |
5. – ment | accomplishment, commencement, enhancement, excitement, management, disappointment |
6- (i)ty | purity, superiority, humidity, cruelty, honesty, safety |
7. – age | baggage, damage, language, luggage, marriage, passage |
8. – ship | citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship |
9. – th | bath, birth, health, length, strength, breadth |
10. – dom | freedom, kingdom, wisdom, martyrdom, officialdom, earldom |
11. – hood | childhood, neighborhood, brotherhood, likelihood, adulthood, falsehood |
12. – ure | closure, legislature, pleasure, nature, failure, moisture |
13. – cy | bankruptcy, expectancy, efficiency, democracy, accuracy |
14. —(t)ry | rivalry, ancestry, scenery, bravery, carpentry, machinery |
15. – logy | archaeology, sociology, zoology, geology, psychology, pharmacology |
16. – graphy | bibliography, biography, cinematography, historiography, anthropography, paleogeography |
17. – or | actor, creator, visitor, bachelor, doctor, tailor |
18. – er | northerner, sorcerer, villager, airliner, foreigner, prisoner |
19. – ee | employee, payee, absentee, refugee, abandonee, abortionee |
20. – ist | economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist |
21. – ician | magician, physician, beautician, musician, electrician,technician |
22. – ant | assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, acceptant |
Tín hiệu nhận mặt tính từ
Tín hiệu nhận mặt tính từ | Ví dụ |
l. – ent | independent, ancient, apparent, ardent, sufficient, absent |
2. – ant | arrogant, expectant, important, significant, ignorant, brilliant |
3. – ful | beautiful, graceful, forgetful, doubtful, powerful, grateful |
4. – less | doubtless, fearless, careless, helpless, powerless, countless |
5. – ic | civic, classic, historic, academic, artistic, economic |
6. – ive | authoritative, demonstrative, possessive, native, passive, comparative |
7. – ous | dangerous, glorious, ferocious, hilarious, murderous, viscous |
8. – able | charitable, separable, comfortable, suitable, bearable, reliable |
9. – ible | audible, edible, horrible, terrible, convertible, permissible |
10. – al | central, general,economical, oral, tropical, functional |
ll. – ory | mandatory, compulsory, advisory, predatory, satisfactory, directory |
12. – ary | arbitrary, budgetary, temporary, necessary, contrary, primary |
13. – y | angry, happy, milky, tidy, slippery, rainy |
14. – ly | friendly, lovely, manly, beastly, lively, daily |
15. – ate | temperate, accurate, fortunate, considerate, immediate, literate |
16. – ish | foolish, childish, bookish, sevenish, feverish, reddish |
Tín hiệu nhận mặt trạng từ
Tín hiệu nhận mặt trạng từ | Ví dụ |
l. – ly | firstly, fully, gradually, greatly, happily, hourly |
2. – wise | otherwise, clockwise, likewise, lengthwise, edgewise, counterclockwise |
3. – ward | backward, inward, onward, eastward, homeward, northward |
Tín hiệu nhận mặt động từ
Tín hiệu nhận mặt động từ | Ví dụ |
l. – en/en- | listen, happen, shorten, encourage, enable, enrich |
2. – ate | assassinate, associate,, vaccinate, evacuate, fascinate, separate |
3. – ize | idolize, apologize, fertilize, sympathize, authorize, dramatize |
4. – ify | satisfy, solidify, intensify, horrify, qualify, diversify |
Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đầy đủ nhất
Lúc nắm được quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn với thể mở rộng vốn từ tiện lợi hơn rất nhiều. Dưới đây là bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết bạn với thể tham khảo:
Quy tắc thành lập danh từ
Cách thành lập | Cấu trúc | Ví dụ |
1. Thêm hậu tố vào sau động từ | V + – tion/-ation | prevent > prevention introduce > introduction conserve > conservation |
V + -ment | develop > development achieve > achievement improve > improvement |
|
V + – er/-or | edit > editor instruct > instructor cook > cooker |
|
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người) | beg > beggar assist > assistant examine > examinee |
|
V + – ence/- ance | exist > existence differ > difference attend > attendance |
|
V + – ing | teach > teaching build > building understand > understanding |
|
V + – age | drain > drainageu se > usage Stop > stoppage |
|
2. Thêm hậu tố vào sau danh từ | N + -ship | friend > friendship owner > ownership intern > internship |
N + – ism(chủ nghĩa/thuyết lí) | capital > capitalism hero > heroism tourist > tourism |
|
3. Thêm hậu tố vào sau tính từ | Adj + – ity | possible > possibility real > reality national > nationality |
Adj + – ism | racial > racialism common > communism social > socialism |
|
Adj + – ness | rich > richness happy > happiness willing > willingness |
|
super – | man > superman market > supermarket structure > superstructure |
|
under – | current > undercurrent growth > undergrowth education > undereducation |
|
sur – | face > surface name > surname plus > surplus |
|
sub – | marine > submarine contact > subcontract classroom > subclassroom |
Quy tắc thành lập tính từ
Cách thành lập tính từ đơn:
Cấu trúc | Ví dụ |
Noun + -y | rain > rainy wind > windy sun > sunny |
Noun + -ly | day > daily man > manly cost > costly |
Noun + -ful | beauty > beautiful harm > harmful doubt > doubtful |
Noun + -less | care > careless harm > harmless home > homeless |
Noun + en | gold > golden wool > woolen wood > wooden |
Noun + ish | book > bookish girl > girlish child > childish |
Noun + ous | humour > humorous danger > dangerous nerve > nervous |
Cách thành lập tính từ ghép:
Cấu trúc | Ví dụ |
Adj + adj | a dark-blue coat a red-hot iron bar |
Noun + adjective | a snow-white face the oil-rich country |
Noun + participle | a horse-drawn cart a heart-breaking story |
Adjective + participle | ready-made shirt a good-looking girl |
Adverb + participle | a newly-built house a well-dressed man |
Noun + noun-ed | a tile-roofed house |
Adjective + noun-ed | a dark-haired girl |
A group of words | a twenty-year-old girl a twelve-chapter novel an eight-day trip an air-to-air missile |
Quy tắc thành lập trạng từ
Cách thành lập | Ví dụ |
Adjective + ly | quick > quickly beautiful > beautifully final > finally possible > possibly happy > happily |
Lưu ý:
- Đối với những tính từ với tận cùng là đuôi able/ible thì cần bỏ e trước lúc thêm -ly.
- Những tính từ với âm cuối là y sẽ được đổi thành i trước lúc thêm đuôi -ly
- Một số từ với thể vừa ở hình thức tính từ vừa là động từ mà ko cần thêm đuôi -ly
Ví dụ: early, well, fast, high.
- Highly và high đều là trạng từ nhưng với sự khác biệt về cách sử dụng. Trong đó, high với thể sử dụng như cả tính từ và trạng từ, mang ý nghĩa cao về mặt thể chất. Còn highly là trạng từ mang ý nghĩa cao về mặt mức độ.
Ví dụ: The plane flies high. (Tàu bay bay cao)
He is highly paid. (Anh đó được trả mức lương cao)
Quy tắc thành lập động từ “V-ing” và “V-ed”
Quy tắc thành lập động từ V-ing
Trường hợp | Ví dụ |
-Ing được thêm vào cuối động từ nguyên mẫu | To walk > walking To do > doing To buy > buying |
Động từ tận cùng là e > bỏ e thêm -ing | To live > living To love > loving |
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ing | To run > running To cut > cutting |
Động từ với Hai âm tiết tận cùng là l, nhấn ở âm tiết thứ nhất cũng được nhân đôi phụ âm l trước lúc thêm -ing | To travel > travelling To control > controlling |
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y trước lúc thêm -ing | To die > dying To lie > lying |
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + phụ âm h, w, x, y > giữ nguyên và thêm -ing | Fix > fixing Play > playing |
Trường hợp đặc trưng | To dye > dyeing To singe > singeing Traffic > trafficking Mimic > mimicking Panic > panicking |
Quy tắc thành lập động từ -ed
Trường hợp | Ví dụ |
Thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫu | To walk > walked To contradict > contradict To recommend >recommended |
Những động từ với tận cùng là -e chỉ cần thêm -d | To live > lived To analyze > analyzed To describe > described |
Động từ với tận cùng bằng phụ âm + y > đổi thành ied | To study > studie To identify > identified To Accompany > Accompanied |
Động từ Một âm tiết với tận cùng là Một nguyên âm + Một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước lúc thêm -ed | To stop > stopped To hug > hugged To rub > rubbed |
Động từ với Hai âm tiết tận cùng là l được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi l trước lúc thêm -ed | To travel > travelled To control > controlled To compel > compelled |
Những quy tắc đặc trưng khác
Ngoài những quy tắc trên, bạn cũng cần chú ý một vài quy tắc thành lập từ đặc trưng dưới đây để sử dụng từ loại đúng ngữ pháp:
Từ vựng | Giảng giải | Ví dụ |
Friendly | Là tính từ | She welcomes me in friendly way. |
Late | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | He was late (adj) He came late. (adv) |
Hard | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | The exercise is pretty hard. (adj) She works hard.(adv) |
Early | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | She likes being a little early for meetings. (adj) I don’t like getting up early. (adv) |
Well | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | He has been very well lately. (adj) I hope she is doing well. (adv) |
Fast | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | That car runs so fast. (adj) You’ll have to act fast. (adv) |
High | Vừa là trạng từ vừa là tính từ | She got very high marks in her mathematics exam. (adj) He bought this motorbike high. (adv) |
Bài tập vận dụng bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh [có đáp án]
1. She is unhappy because of her ————–.
A. Deaf
B. Deafen
C. Deafness
D. Deafened
2. His country has ————– climate.
A. Continent
B. Continental
C. Continence
D. Continentally
3. She has a ————– for pink.
A. Prefer
B. Preferential
C. Preferentially
D. Preference
4. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.
A. Comfort
B. Comfortable
C. Comforted
D. Comfortably
5. Ann has to do this job because she has no ————–.
A. Choose
B. Choice
C. Choosing
D. Chosen
6. He did some odd jobs ————–.
A. Disappointment
B. Disappoint
C. Disappointed
D. Disappointedly
7. Don’t be afraid. This snake is ————–.
A. Harm
B. Harmful
C. Harmless
D. Unharmed
8. During his ————–, his family lived in Ho Chi Minh city.
A. Child
B. Childhood
C. Childish
D. Childlike
Đáp án:
1C, 2B, 3D, 4B, 5B, 6D, 7C, 8B
Nắm vững bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn tăng vốn từ và vận dụng chuẩn xác theo bối cảnh. Ngoài ra, để với thể sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên như người bản xứ, bạn đừng quên dành thời kì tập luyện cùng ELSA Speak.
Hoàn thành những bài học và bài tập luyện trên ELSA Speak, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được kỹ năng nói cũng như tăng vốn từ hiệu quả. Chỉ cần dành 10 phút học cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp tiếng Anh được cải thiện rõ rệt chỉ sau 3-4 tháng. Cài đặt ELSA Speak và khởi đầu lộ trình học tiếng Anh của riêng bạn ngay thôi!