Top 10 đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Top 10 đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh hay nhất

Gia đình là nơi mà chúng ta được sinh ra và to lên. Mỗi người đều mong muốn sở hữu được một gia đình hạnh phúc. Chúng ta luôn tự hào lúc nhắc về gia đình của mình. Mỗi gia đình là một tế bào của xã hội và nó góp phần tạo nên xã hội tươi đẹp này. Cùng Yêu Lại Từ Đầu Tiếng Anh tìm hiểu về những đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh ngay nhé. 

Bố cục bài viết về gia đình bằng tiếng Anh

Lúc làm bài viết đoạn văn, với bất kể chủ đề nào thì chúng ta cũng cần xác định rõ bố cục của bài viết. Với chủ đề viết về gia đình bằng tiếng Anh cũng vậy.

Bố chung của đoạn văn viết về gia đình gồm ba phần:

  • Câu mở đoạn: Giới thiệu chung về gia đình bằng tiếng Anh
  • Nội dung chính: Giới thiệu, miêu tả chi tiết về gia đình bằng tiếng Anh
  • Câu kết đoạn: Nói lên tình cảm của bạn đối với gia đình của mình.

Với bố cục ba phần rõ ràng như trên thì đoạn văn của chúng ta sẽ sở hữu những nội dung chính sau:

  • Giới thiệu về số thành viên của gia đình mình
  • Giới thiệu tên, tuổi, nghề nghiệp của những thành viên trong gia đình
  • Tính cách của những thành viên trong gia đình như thế nào
  • Nói về thị hiếu của những thành viên trong gia đình
  • Sự tương trợ, gắn kết và tình yêu thương của mọi người trong gia đình như thế nào

Trên đây là những nội dung chính mà bạn sở hữu thể nói tới trong đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh. Tuy nhiên với mỗi đề bài cụ thể mà những bạn sở hữu thể lựa chọn ưu tiên nói nhiều hơn về một phần cụ thể nào đó.

Mẫu câu giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu ngắn gọn mà bạn sở hữu thể sử dụng lúc giới thiệu về gia đình của mình

Mẫu  câu giới thiệu khái quát về gia đình bằng tiếng Anh

Câu giới thiệu khái quát về gia đình cũng chính là câu mở đoạn của đoạn văn viết về gia đình. Một câu giới thiệu ấn tượng sở hữu thể giúp bạn tạo điểm nhấn đối với đoạn văn của mình.

Dưới đây là một số mẫu câu mà những bạn sở hữu thể tham khảo nhé.

  • Welcome to my family
    Chào mừng mọi người tới với gia đình của tôi
  • Family is a wonderful thing in my life.
    Gia đình là một điều tuyệt vời trong cuộc sống của tôi.
  • My family has 4 members. There is my father, my mother, my sister and me.
    Gia đình tôi sở hữu 4 người. Gồm sở hữu bố tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi.
  • My family has only 3 people. There are my father, my mother and me.
    Gia đình tôi chỉ sở hữu 3 người. Gồm sở hữu bố tôi, mẹ tôi và tôi.

Mẫu câu nói về nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu tiêu dùng để nói về tuổi và nghề nghiệp của những thành viên trong gia đình.

  • My father is 43 years old and he is a doctor.
    Bố tôi 43 tuổi và ông đó là một bác bỏ sĩ.
  • My mother is 40 years old. She loves her job as a teacher.
    Mẹ tôi 40 tuổi. Bà đó rất yêu thích công việc làm thầy giáo của mình.
  • My mother is 40 years old. She loves her job as a teacher.
    Anh trai tôi hiện đang là sinh viên năm nhất của một trường đại học nổi tiếp.

Mẫu câu nói về thị hiếu của thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh

Một số câu mẫu tiêu dùng để nói về thị hiếu của những thành viên trong gia đình bằng tiếng Anh.

  • My mother likes to plant flowers in her spare time.
    Mẹ của tôi thích trồng hoa vào thời kì rảnh rỗi.
  • My dad likes to ride his bike every afternoon.
    Bố của tôi thích đạp xe đạp vào mỗi buổi chiều.
  • My brother’s favorite sport is football.
    Môn thể thao yêu thích của em trai tôi là bóng đá.

Mẫu câu nói về sinh hoạt của gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số mẫu câu nói về sinh hoạt của gia đình bằng tiếng Anh.

  • After dinner, my family will watch TV together.
    Sau bữa tối, gia đình tôi sẽ cùng nhau xem TV.
  • We cook together every day. On weekends, my mom and I will clean the house and my dad will clean the yard.
    Mỗi ngày chúng tôi đều cùng nhau nấu bếp. Cuối tuần, tôi và mẹ sẽ quét dọn nhà và bố của tôi sẽ làm sạch sân.
  • My father often helps my mother clean the house, water the plants, and feed the cats. My mother and I will take care of the cooking. In my family, all jobs are divided equally.
    Bố tôi thường giúp mẹ tôi quét dọn nhà cửa, tưới cây và cho mèo ăn. Mẹ tôi và tôi sẽ đảm nhận việc nấu bếp. Ở gia đình tôi, mọi công việc đều được phân chia một cách công bằng.
  • My mother always takes good care of us. My father was the main economic breadwinner. My family often goes out together on weekends.
    Mẹ tôi luôn chăm sóc chúng tôi rất chu đáo. Bố tôi sở hữu vai trò là trụ cột kinh tế chính. Gia đình tôi thường cùng nhau đi chơi vào cuối tuần.

Mẫu câu nói về cảm nhận về gia đình bằng tiếng Anh

Để kết thúc đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh, những bạn đừng quên nói lên tình cảm của bản thân đối với gia đình thân yêu của mình nhé.

Dưới đây là một số mẫu câu mà những bạn sở hữu thể tham khảo.

  • I love my family.
    Tôi rất yêu gia đình của mình.
  • Everyone in my family may not be the best, but in my heart they are the best.
    Mọi người trong gia đình tôi thể ko phải là người xuất sắc nhất nhưng trong tim tôi, họ luôn là những người tuyệt vời.
  • My parents are the ones who always love me unconditionally. I will try to study well so that they are proud of me.
    Bố mẹ là người luôn yêu thương tôi vô điều kiện. Tôi sẽ phấn đấu học tập tốt để họ tự hào về tôi.
  • I love my family more than anything. I hope that my parents are always healthy and happy.
    Tôi yêu gia đình của mình hơn bất cứ thứ gì. Tôi mong rằng bố mẹ tôi luôn mạnh khỏe và luôn vui vẻ.

Từ vựng thường tiêu dùng để viết về gia đình bằng tiếng Anh

Từ vựng nắm vai trò quan yếu trong việc viết một đoạn văn. Để sở hữu thể chủ động viết một đoạn văn về gia đình bằng tiếng Anh thì những bạn cần trau dồi cho mình vốn từ vựng về gia đình dưới đây ngay nhé.

STT Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
1 Family Gia đình
2 Father/dad Bố
3 Mother/mom Mẹ
4 Older brother Anh trai
5 Older sister Chị gái
6 Young brother Em trai
7 Young brother Em gái
8 Grandfather  Ông 
9 Grandmother
10 Tall  Cao
11 Short Thấp
12 Fat Béo
13 Thin Gầy
14 Beautifull Xinh đẹp
15 Gentle  Dịu dàng
16 Kind Tốt bụng
17 Interests  Thị hiếu
18 Nóng-tempered Nóng tính
19 intelligent Thông minh
20 Quiet Trầm tính
21 Happy Hạnh phúc
22 Dotor Bác bỏ sĩ
23 Farmer Nông dân
24 Worker Người lao động
25 Teacher Thầy giáo
26 Enthusiasm Nhiệt tình
27 Careful  Chu đáo
28 Hate Ghét

Những đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số đoạn văn mẫu dành cho những bạn tham khảo.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 1

My family has 4 members. There is my father, my mother, my sister and me. My family is the basic type of family in Vietnam. My father is the economic breadwinner. He is 45 years old this year. He is currently an engineer for a construction company. Every day he works hard to design the works that he loves. Dad was the one who taught me patience. My father loves to read books. Even though he is busy, he still spends at least an hour reading a book every day. I often read books with my father. My mother stays at home as a housewife. All housework is taken care of by my mother. My mom cooks very well. I love the food my mother makes. My sister is currently a student. My family usually does housework together on weekends. That helps us to love each other more. Although my family is not too rich, it is always full of joy. I love my family.

Bản dịch nghĩa

Gia đình tôi sở hữu 4 người. Với bố tôi, me tôi, chị gái tôi và tôi. Gia đình tôi là kiểu gia đình cơ bản tị Việt Nam. Bố tôi là trụ cột kinh tế. Ông đó năm nay 45 tuổi. Ông hiện là kỹ sư cho một tổ chức xây dựng. Mỗi ngày ông đều làm việc siêng năng để thiết kế ra những dự án mà ông ý hợp tâm đầu. Bố là người đã dạy cho tôi tính nhẫn nại. Bố tôi rất thích đọc sách. Dù bận rộn, mỗi ngày ông đó vẫn dành ít nhất Một tiếng cho việc đọc sách. Tôi thường cùng bố đọc sách. Mẹ của tôi ở nhà làm nội trợ. Mọi công việc ở nhà đều được mẹ tôi lo chu đáo. Mẹ tôi nấu bếp rất ngon. Tôi rất thích đồ ăn mẹ tôi làm. Chị gái tôi hiện đang là sinh viên. Gia đình tôi thường cùng nhau làm việc nhà vào cuối tuần. Điều đó giúp chúng tôi trở nên yêu thương nhau hơn. Tuy gia đình tôi ko quá giả nhưng luôn đầy ắp niềm vui. Tôi yêu gia đình của tôi.

Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 2

Family is the place where I always feel happy to remember. There are 3 people in my family. My father and mother are both 40 years old. Every day, my father would take me to school, then he would go to the company, where my father works. My father worked as the head of the planning department of a publishing company. He’s a pretty nóng guy. However, he also loves his family very much. Outside of busy times, my father will help my mother with the housework and take care of me. My mother is a Chinese interpreter. Every day my mother is busy with documents. Both my father and mother are very strict but I know that it is because they want the best for me. I study hard every day. My mother is very gentle. She taught me good things in the books she compiled. On the last Sunday of the month, my family will go to my grandmother’s house to play together. This is also the time when I can relax after a hard day of studying. My parents always try to bring out the best for me. I always cherish that and I love my family very much.

Bản dịch nghĩa

Gia đình là nơi tôi luôn cảm thấy hạnh phúc lúc nhớ về. Gia đình tôi sở hữu 3 người. Bố tôi và mẹ tôi đều đã 40 tuổi. Mỗi ngày, bố đều đưa tôi tới trường sau đó bố sẽ tới tổ chức, nơi bố tôi làm việc. Bố tôi làm trưởng phòng kế hoạch của một tổ chức xuất bản. Ông đó là người khá nóng tính. Tuy nhiên, ông đó cũng rất yêu gia đình. Ngoài những lúc bận rộn bố tôi sẽ giúp mẹ tôi làm việc nhà và chăm sóc tôi. Mẹ tôi là một thông ngôn viên tiếng Trung. Mỗi ngày mẹ tôi đều bận rộn với những trang tài liệu. Cả bố tôi và mẹ tôi đều rất nghiêm khắc nhưng tôi biết rằng điều đó là vì họ muốn tốt cho tôi. Mỗi ngày tôi đều siêng năng học tập. Mẹ tôi rất hiền. Bà đó dạy tôi những điều hay trong những cuốn sách mà bà biên dịch. Ngày chủ nhật cuối tháng, gia đình tôi sẽ cùng nhau về nhà bà ngoại chơi. Đây cũng là khoảng thời kì mà tôi được thư giãn sau những ngày học tập vất vả. Bố mẹ luôn phấn đấu để mang lại những điều tốt đẹp nhất cho tôi. Tôi luôn trân trọng điều đó và tôi rất yêu gia đình của mình.

Đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây là những đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh. Những bạn cùng tham khảo nhé.

Đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 1

My dear family has 5 members: my grandmother, me, my mother, my younger brother and me. Like many other families, my family is extremely warm and happy. My grandmother is 80 years old. Although my grandmother is old, she is still very sharp. She used to tell me stories of the old days. I enjoyed listening to her stories. She loves me very much. My father is a quiet man. He rarely shows affection but he cares for us very much. Dad used to teach me from the smallest things. Dad never hit me. Whenever I made a mistake, my father just gently advised me. The hard part makes me feel incredibly guilty. Both my father and mother are farmers. Every day they work in the fields. In my spare time, my brother and I will help my parents with the farm work. Together we grow vegetables and raise more livestock. I love to eat chicken. My dad usually chooses the best chicken for my family to enjoy together on my birthday. Although my family is not rich, we always love and give the best for each other. I love my family.

Bản dịch nghĩa

Gia đình thân yêu của tôi sở hữu 5 thành viên: bà tôi, tối tôi, mẹ tôi, em trai tôi và tôi. Giống như bao gia đình khác, gia đình tôi vô cùng đầm ấm và hạnh phúc. Bà tôi năm nay 80 tuổi. Tuy bà tôi đã già nhưng bà vẫn còn rất sáng suốt. Bà thường kể cho tôi nghe về những câu chuyện ngày xưa. Tôi rất thích nghe bà kể chuyện. Bà rất yêu thương tôi. Bố tôi là một người đàn ông trầm tính. Ông đó rất ít lúc thể hiện tình cảm nhưng ông rất quan tâm chúng tôi. Bố thường dạy tôi từ những điều nhỏ nhất. Bố chưa bao giờ đánh tôi. Mỗi lúc tôi làm sai, bố tôi chỉ nhẹ nhõm khuyên bảo. Điều khó làm cho tôi cảm thấy sở hữu lỗi vô cùng. Cả bố tôi và mẹ tôi đều là nông dân. Mỗi ngày họ làm việc trên cánh đồng. Thời kì rảnh rỗi tôi và em trai sẽ phụ giúp bố mẹ tôi việc đồng áng. Chúng tôi cùng nhau trồng rau và nuôi thêm gia súc. Tôi rất thích ăn thịt gà. Bố tôi thường chọn con gà ngon nhất để gia đình tôi cùng nhau thưởng thức vào ngày sinh nhật tôi. Gia đình tôi tuy ko giàu nhưng chúng tôi luôn yêu thương và dành những điều tốt đẹp nhất cho nhau. Tôi yêu gia đình của mình.

Xem thân: Top 5 bài viết về người thầy bằng tiếng Anh hay nhất

Đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 2

Today I will introduce everyone to my family. My family has 4 people: my grandfather, my father, my mother and me. My grandfather is 78 years old. He has silver hair and his figure is rather thin. Because of his advanced age, he rarely exercised vigorously. My grandfather has a hobby of growing flowers. Every day he is very careful to take care of his flowers. My father is a doctor. He is very busy. I rarely see my father. My father treats many patients every day. I am very proud of my father. My mom is a teacher. My mother loves me very much. My mother taught me useful things. People often think that my parents are difficult but the truth is the opposite. I am free to do what I like. However, thanks to my mother’s guidance, I knew what was right. I often tell my mother my stories and I am happy that she always listens attentively. My mother will give me good advice. Whenever my dad has free time, we cook together. I like the feeling of everyone doing something together. Family is where I feel safe and happy. I grew up in a wonderful environment. I hope everything will be as good as it is now.

Bản dịch nghĩa

Hôm nay tôi sẽ giới thiệu cho mọi người về gia đình của tôi. Gia đình tôi sở hữu 4 người: ông tôi, bố tôi, mẹ tôi và tôi. Ông tôi năm nay 78 tuổi. Ông sở hữu mái tóc bạc và dáng người ông khá gầy. Vì tuổi đã cao nên ông ít lúc vận động mạnh. Ông tôi sở hữu thị hiếu trồng hoa. Mỗi ngày ông đều rất tỷ mỉ chăm chút cho những cây hoa của ông. Bố tôi là một bác bỏ sĩ. Ông đó rất bận rộn. Tôi rất ít lúc gặp bố. Mỗi ngày bố tôi đều chữa trị cho rất nhiều bệnh nhân. Tôi rất tự hào về bố. Mẹ tôi là một thầy giáo. Mẹ tôi rất yêu thương tôi. Mẹ dạy cho tôi những điều hữu ích. Mọi người thường nghĩ rằng bố mẹ tôi rất khó tính nhưng sự thực thì trái lại. Tôi được tự do làm những điều mình thích. Tuy nhiên, nhờ sở hữu sự chỉ dạy của mẹ nên tôi biết điều nào là đúng đắn. Tôi thường kể cho mẹ nghe những câu chuyện của mình và tôi rất vui lúc mẹ tôi luôn chuyên chú lắng tai. Mẹ tôi sẽ đưa cho tôi những lời khuyên hữu ích. Mỗi lúc bố tôi sở hữu thời kì rảnh chúng tôi sẽ cùng nhau nấu bếp. Tôi thích cảm giác mọi người cùng nhau làm một việc gì đó. Gia đình là nơi làm cho tôi cảm thấy an toàn và hạnh phúc. Tôi đã trưởng thành trong một môi trường tuyệt vời. Tôi mong mọi thứ sẽ tốt đẹp như hiện tại.

Xem thâm: Top 5 bài viết về kế hoạch tương lai bằng tiếng Anh hay nhất

Đoạn văn mẫu viết về truyền thống gia đình bằng tiếng Anh

Gia đình tôi là một gia đình thuần nông. Mỗi ngày chúng tôi đều bận rộn với công việc đồng áng. Gia đình tôi sở hữu 4 người. Bố tôi, mẹ tôi, Anh trai tôi và tôi. Bố mẹ tôi luôn thức dậy từ sáng sớm. Mẹ tôi sẽ chuẩn bị bữa sáng cho chúng tôi. Bố tôi sẽ chăm sóc những con gà. Lúc anh trai tôi và tôi tới trường thì bố mẹ tôi sẽ làm việc trên cánh đồng. Họ làm việc siêng năng mỗi ngày. Vào buổi trưa lúc tôi đi học về, tôi sẽ làm bữa trưa cho gia đình. Bữa cơm của gia đình tôi khá thuần tuý. Chúng tôi cùng nhau ăn cơm và trò chuyện. Tôi thường kể cho bố mẹ nghe về những chuyện tôi gặp lúc ở trường. Tuy cuộc sống hiện tại vất vả nhưng tôi biết bố mẹ đang phấn đấu dành những điều tốt đẹp nhất cho tôi. Vì vậy tôi luôn phấn đấu để học tập thật tốt. Tôi hi vọng với những phấn đấu của bản thân sở hữu thể sẽ mang lại cuộc sống tốt hơn cho gia đình tôi. Tôi rất yêu gia đình của tôi.

Bản dịch nghĩa

Gia đình tôi là một gia đình thuần nông. Mỗi ngày chúng tôi đều bận rộn với công việc đồng áng. Gia đình tôi sở hữu 4 người. Bố tôi, mẹ tôi, Anh trai tôi và tôi. Bố mẹ tôi luôn thức dậy từ sáng sớm. Mẹ tôi sẽ chuẩn bị bữa sáng cho chúng tôi. Bố tôi sẽ chăm sóc những con gà. Lúc anh trai tôi và tôi tới trường thì bố mẹ tôi sẽ làm việc trên cánh đồng. Họ làm việc siêng năng mỗi ngày. Vào buổi trưa lúc tôi đi học về, tôi sẽ làm bữa trưa cho gia đình. Bữa cơm của gia đình tôi khá thuần tuý. Chúng tôi cùng nhau ăn cơm và trò chuyện. Tôi thường kể cho bố mẹ nghe về những chuyện tôi gặp lúc ở trường. Tuy cuộc sống hiện tại vất vả nhưng tôi biết bố mẹ đang phấn đấu dành những điều tốt đẹp nhất cho tôi. Vì vậy tôi luôn phấn đấu để học tập thật tốt. Tôi hi vọng với những phấn đấu của bản thân sở hữu thể sẽ mang lại cuộc sống tốt hơn cho gia đình tôi. Tôi rất yêu gia đình của tôi.

Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh

Dưới đây là một số đoạn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh dành cho những bạn cần tham khảo nhé.

Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 1

Dinner is always my favorite time of the day. Because at this time, my family will gather together. Me and my mother will be the ones preparing dinner. I will help my mother do the basics. My mother will be the cook. My mom cooks very well. I love the food my mother cooks. I can’t eat onions, so my mom will replace it with other spices. I love to eat sauteed mushrooms with eggs. When we finished cooking dinner, it was time for my father to come home. We have dinner together. My sister is usually the first to finish eating. She will peel the fruit. After eating, we will watch TV together and talk a little more. My family dinner is always full of laughter. I feel the warmth of being with my family. I love my family.

Bản dịch nghĩa

Bữa tối luôn là khoảng thời kì mà tôi thích nhất trong ngày. Bởi vào thời khắc này, gia đình tôi sẽ tụ họp đông đủ với nhau. Tôi và mẹ tôi sẽ là người chuẩn bị bữa tối. Tôi sẽ phụ mẹ tôi làm những việc cơ bản. Mẹ tôi sẽ là người nấu bếp. Mẹ tôi nấu bếp rất ngon. Tôi rất thích những món mà mẹ tôi nấu. Tôi ko ăn được hành nên mẹ tôi sẽ thay thế bằng bằng những loại ra gia vị khác. Tôi rất thích ăn nấm xào với trứng. Lúc chúng tôi nấu xong bữa tối cũng là lúc bố tôi về tới nhà. Chúng tôi cùng nhau ăn tối. Chị gái tôi thường là người ăn xong trước hết. Chị đó sẽ gọt hoa quả. Sau lúc ăn cơm chúng tôi sẽ cùng nhau xem TV và trò chuyện thêm một tẹo. Bữa tối của gia đình tôi luôn đầy ắp tiếng cười. Tôi cảm thấy sự rét mướt lúc ở cùng gia đình của mình. Tôi yêu gia đình của tôi.

Article post on: nongdanmo.com

Đoạn văn mẫu viết về bữa ăn gia đình bằng tiếng Anh – mẫu 2

Every day, my family chooses lunch so that everyone can eat together and chat. My family is a basic family in the countryside. My family has 6 people: my grandparents, my parents, my sister and me. We sat around a large dining table to eat. I am usually the one who prepares the food. Our lunch usually consists of two meat dishes, a vegetable dish, a bowl of soup and a stir-fry dish. My sister and I will cook together. When eating, wish everyone well. We talk together. I enjoyed listening to her stories. Sometimes my parents will compliment me on my good cooking. Every time I receive a compliment, I feel very excited. Stories help us have small joys. Seeing a cozy family makes me feel very happy. I hope my family will always be as happy as they are now.

Bản dịch nghĩa

Mỗi ngày, gia đình tôi lựa chọn bữa trưa để mọi người sở hữu thể cùng nhau ăn cơm và trò chuyện. Gia đình tôi là một gia đình cơ bản ở nông thôn. Gia đình tôi sở hữu 6 người: ông bà tôi, bố mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Chúng tôi ngồi ăn cơm quanh một chiếc bàn ăn to. Tôi thường là người chuẩn bị đồ ăn. Bữa trưa của chúng tôi thường sở hữu hai món thịt, một món rau, một bát canh và một món xào. Tôi và chị gái sẽ cùng nhau nấu bếp. Lúc ăn chúc mọi người ngon mệnh. Chúng tôi cùng nhau nói chuyện. Tôi rất thích nghe bà kể chuyện. Thỉnh thoảng bố mẹ sẽ khen tôi nấu bếp ngon. Mỗi lúc được khen tôi đều cảm thấy rất thích thú. Những câu chuyện tạo điều kiện cho chúng tôi sở hữu những niềm vui nho nhỏ. Nhìn gia đình ấm êm tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Tôi mong rằng gia đình mình sẽ luôn hạnh phúc như hiện tại.

Trên đây chúng mình đã mang tới cho những bạn những đoạn văn mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh. Hi vọng những đoạn văn mà chúng mình đưa ra sở hữu thể là ví dụ minh họa cụ thể giúp những bạn sở hữu thể tiện dụng viết được đoạn văn về gia đình thân yêu của mình.


--- Cập nhật: 20-03-2023 --- nongdanmo.com tìm được thêm bài viết Cách viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (+ 10 bài văn mẫu) từ website monkey.edu.vn cho từ khoá bài văn tả gia đình bằng tiếng anh.

Cấu trúc bài viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 

Một đoạn văn kể về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 hay và tốt cần sở hữu đầy đủ 3 phần: Mở bài, thân bài và kết bài với những nội dung gợi ý như sau:

Mở bài: Giới thiệu khái quát về gia đình của mình

  • Gia đình mình sở hữu những người nào

  • Gia đình mình sở hữu đặc điểm gì? (là một gia đình to, nhỏ, ít - nhiều thành viên, vui vẻ, hạnh phúc…) 

  • Bạn là thành viên thứ mấy?

Thân bài: Mô tả những thành viên trong gia đình

  • Mô tả về ngoại hình: Bao gồm mái tóc, chiều cao, trông dễ thương, xinh đẹp, dịu dàng hay trầm tĩnh… 

  • Mô tả về nghề nghiệp: Bố mẹ hay ông bà làm gì? Làm ở đâu? (VD: My mother is a teacher at primary school, she teaches English. Everyday she wakes up at 6:00 am, prepares breakfast for my family and then she goes to school.) 

  • Mô tả về tính cách thành viên: Những thành viên sở hữu đặc điểm gì vượt trội? Như đáng yêu, dũng cảm, ân cần, quan tâm, nóng tính… 

Kết bài: Nêu cảm nhận của bạn về gia đình mình

  • Bạn sở hữu yêu gia đình mình ko? Và vì sao? 

Với thể bạn quan tâm: Cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 (thực hiện nhớ ngay)

Source: nongdanmo.com

Bộ từ vựng viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 thông dụng

Lúc đã sở hữu dàn ý ở trên rồi, hiện giờ bé hãy tham khảo thêm bộ từ vựng dưới, chọn ra những từ thích hợp rồi đưa vào bài viết của mình nhé. 

Danh từ về thành viên trong gia đình

  1. Family members: Những thành viên trong gia đình 
  2. Grandfather: Ông
  3. Father/ dad: Bố
  4. Grandmother: Bà
  5. Mother/ mom: Mẹ 
  6. Brother: Anh/em trai 
  7. Sister: Chị/em gái 
  8. Baby: Em bé

Tính từ mô tả tính cách

  1. Patient: Nhẫn nại 
  2. Hard-working: Siêng năng 
  3. Reliable: Đáng tin cậy 
  4. Charming: Duyên dáng
  5. Generous: Phóng khoáng
  6. Funny: Thú vị 
  7. Naughty: Nghịch
  8. Good: Ngoan 
  9. Young: Trẻ 
  10. Calm: Điềm đạm
  11. Brave: Dũng cảm 
  12. Polite: Lịch sự 
  13. Pretty: Xinh đẹp 
  14. Cute: Dễ thương 

Tính từ mô tả ngoại hình

  1. Black: Đen
  2. Straight hair: Tóc thẳng 
  3. Curly hair: Tóc xoăn
  4. Long: Dài 
  5. Short: Ngắn, thấp 
  6. Tall: Cao 
  7. Medium-height: Trung bình 
  8. Fat: Béo 
  9. Thin: Gầy 
  10. Skinny: Gầy 
  11. Slender: Mảnh khảnh
  12. Chuppy: Mập mạp 

Danh từ về nghề nghiệp

  1. Teacher: Thầy giáo 
  2. Dentist: Nha sĩ 
  3. Chef: Đầu bếp 
  4. Doctor: Bác bỏ sĩ 
  5. Pilot: Phi công 
  6. Factory worker: Người lao động 
  7. Nurse: Y tá 
  8. Engineer: Kỹ sư 
  9. Driver: Tài xế 
  10. Artist: Nghệ sĩ 
  11. Baker: Thợ làm bánh

Bí kíp giúp trẻ viết bài giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh tiện dụng: 

  • Làm chủ được những từ vựng chủ đề gia đình: Khám phá trọn bộ 2.000+ từ vựng tiếng Anh thuộc 56+ chủ đề thông dụng sắp gũi với bé, trong đó sở hữu chủ đề gia đình ngay với Monkey Junior.
  • Làm chủ kỹ năng viết, diễn đạt câu:  Monkey Stories giúp con rèn luyện đầy đủ cả 4 kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, đọc và viết. Với kỹ năng viết, Monkey Stories giúp con sở hữu văn phong, tư duy viết, cách tiêu dùng từ, diễn đạt chuẩn như người bản xứ. Khám phá chi tiết ứng dụng ngay TẠI ĐÂY. 

10 bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 (Với dịch) 

Nhằm giúp bé hiểu rõ cấu trúc đoạn văn viết về gia đình bằng tiếng Anh, Monkey sẽ san sớt một số bài mẫu miêu tả gia đình hay nhất kèm lời dịch để con sở hữu thêm ý tưởng cho bài của mình.

Bài mẫu về gia đình nói chung 

Bài 1

I love my family. My family has 5 members. Me, my sister, my brother, my mom, and my dad. We are a happy family. I have one elder sister and one younger brother.

My father is a businessman and my mother is a housewife. I have one grandfather and grandmother. My grandfather tells me many stories. They are very good stories to hear. I always wait for holidays to visit them in the village with my parents.

Dịch:

Tôi yêu gia đình của tôi. Gia đình tôi sở hữu 5 thành viên. Tôi, em gái tôi, anh trai tôi, mẹ tôi và bố tôi. Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc. Tôi sở hữu một chị gái và một em trai. Cha tôi là một doanh nhân và mẹ tôi là một bà nội trợ. Tôi sở hữu một ông và bà. Ông tôi kể cho tôi nghe rất nhiều câu chuyện. Đó là những câu chuyện rất hay. Tôi luôn chờ đợi những ngày nghỉ để thăm ông bà trong làng với cha mẹ tôi.


Bài 2

My family is not very big. I have a father and a mother. My father's name is Ivan. He is 45 years old. My mother's name is Eva. She is 40 years old. I'm the eldest child in our family, so I have a younger brother and sister. My brother's name is Arthur. He is 10 years old. My sister's name is Helen. She is 6 years old. I love my family very much.

Gia đình tôi ko to lắm. Tôi sở hữu cha và mẹ tôi. Cha tôi tên là Ivan. Ông đó 45 tuổi. Mẹ tôi tên là Eva. Bà đó 40 tuổi. Tôi là con to nhất trong gia đình chúng tôi, vì vậy tôi sở hữu một em trai và em gái. Anh trai tôi tên là Arthur. Anh đó 10 tuổi. Em gái tôi tên là Helen. Cô đó 6 tuổi. Tôi rât yêu gia đinh của tôi.


Bài 3: Viết về gia đình bằng tiếng Anh

I have a big family. There are 8 people in it. I have two brothers and three sisters. My parents are very nice and good-looking. My mum looks beautiful whatever she wears. She has a lot of friends because she is very friendly and easy-going. My dad is the most hard-working man I have ever seen in my life. He is always busy doing his job, but he never complains about it. I love my family. 

Dịch: 

Via @: nongdanmo.com

Tôi sở hữu một gia đình to. Với 8 người trong đó.Tôi sở hữu hai anh trai và ba chị gái. Bố mẹ tôi rất dễ thương và ưa nhìn. Mẹ tôi mặc gì cũng đẹp. Bà đó sở hữu rất nhiều bạn bè vì mẹ rất thân thiện và dễ sắp. Bố tôi là người đàn ông làm việc siêng năng nhất mà tôi từng thấy trong đời. Ông đó luôn bận rộn với công việc của mình, nhưng ông đó ko bao giờ phàn nàn về nó. Tôi yêu gia đình của tôi.


Bài 4 

I have a very happy family. There are four people in my family. They are my father, my mother, my brother and I. My father is a policeman. My mother is a teacher in elementary school. She teaches English at a school near her house so she always goes home early. My brother and I go to the same school. My brother and I study hard because we want to make our parents proud of us. We love our parents very much and they also love us very much, too.

Dịch: 

Tôi sở hữu một gia đình rất hạnh phúc. Với bốn người trong gia đình tôi. Họ là bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Bố tôi là một cảnh sát. Mẹ tôi là thầy giáo dạy tiểu học. Mẹ dạy tiếng Anh ở một trường sắp nhà nên luôn đi sớm về muộn. Tôi và anh trai học cùng trường. Anh trai tôi và tôi học tập siêng năng vì chúng tôi muốn làm cho cha mẹ của chúng tôi tự hào về chúng tôi. Chúng tôi yêu cha mẹ của chúng tôi rất nhiều và họ cũng rất yêu chúng tôi.


Bài 5

I have a happy family. There are four people in my family. They are my father, my mother, my brother and me. My father is a doctor. He is very kind to the patients. He wears glasses and he has short hair.

My mother is a Chinese teacher. She teaches us Chinese in school and she always tells us stories from history at home. She likes reading books. She looks young for her age.

My brother isn't tall but he's very handsome! He's good at sports and nhảy! He is my best friend!

I'm the youngest one in my family! I'm good at drawing, singing, and nhảy! I love my family so much!

Dịch: 

Tôi sở hữu một gia đình hạnh phúc. Với bốn người trong gia đình tôi. Họ là bố tôi, mẹ tôi, anh trai tôi và tôi. Bố tôi là một bác bỏ sĩ. Ông đó rất tốt với bệnh nhân. Ông đó đeo kính và để tóc ngắn. Mẹ tôi là thầy giáo dạy tiếng Trung. Bà đó dạy chúng tôi tiếng Trung ở trường và bà đó luôn kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện lịch sử ở nhà. Bà đó thích đọc sách. Mẹ trông trẻ so với tuổi của mình. Anh trai tôi ko cao nhưng anh đó rất đẹp trai! Anh đó giỏi thể thao và khiêu vũ! Anh đó là bạn thân nhất của tôi! Tôi là con út trong gia đình! Tôi giỏi vẽ, hát và nhảy! Tôi rất yêu gia đình của mình. 


Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Giới thiệu về mẹ 

My Mom is my best friend. My Mom always helps me when I am in trouble. She teaches me about everything, she encourages me to overcome all my difficulties, and she helps me to have good values. She takes care of me when I am sick and gives me advice about growing up. 

I love my mom so much that I want to talk about her with everyone. My mom is the best mom I can imagine. She is beautiful and very kind. My mom always cooks delicious food for our family. She likes to watch TV and go shopping with us on weekends. My Mom is the most important person in my life.

Dịch:

Mẹ tôi là người bạn tốt nhất của tôi. Mẹ tôi luôn trợ giúp tôi lúc tôi vướng mắc. Bà đó dạy tôi về mọi thứ, mẹ động viên tôi vượt qua mọi khó khăn, giúp tôi sở hữu những trị giá tốt đẹp. Mẹ chăm sóc tôi lúc tôi ốm và cho tôi những lời khuyên để tôi trưởng thành. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi muốn nói về mẹ với mọi người. Mẹ tôi là người mẹ tuyệt vời nhất mà tôi sở hữu thể tưởng tượng. Cô đó xinh đẹp và rất tốt bụng. Mẹ tôi luôn nấu những món ăn ngon cho gia đình chúng tôi. Cô đó thích xem TV và đi sắm sắm với chúng tôi vào cuối tuần. Mẹ tôi là người quan yếu nhất trong thế cục tôi.


Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Viết về bố 

My dad is an excellent person. He is a very hard-working person. He is very intelligent. He has a very good sense of humor and also knows how to take care of us. He doesn't get angry easily, but if he gets angry, he will be the angriest person on this earth.

My father is my best friend, who I can share anything with.

My dad loves me very much and I love him too!

Dịch: 

Bố tôi là một người xuất sắc. Ông đó là một người làm việc rất siêng năng. Ông đó rất thông minh. Bố cũng rất khôi hài và cũng rất biết cách chăm sóc chúng tôi. Bố ko dễ nổi nóng, nhưng nếu ông đó nổi xung, ông đó sẽ là người nổi xung nhất trên trái đất này. Bố là người bạn tốt nhất của tôi, là người mà tôi sở hữu thể san sớt bất cứ điều gì. Bố tôi rất yêu tôi và tôi cũng yêu ông đó!


Bài mẫu viết về ông bà bằng tiếng Anh

My grandfather is a farmer. He lives in a village. My grandfather is an old man. He is sixty years old. However, his body is very strong and healthy. He has a long white beard. My grandfather is a very helpful person. He helps the poor of the village with money, grain and clothes. His advice is always good for us because he has spent a long life on this earth. My grandfather loves nature and does not like to live in cities where there are many types of pollution. 

Dịch: 

Ông tôi là một nông dân. Ông đang sống trong một ngôi làng. Ông tôi đã to tuổi. Ông đã sáu mươi tuổi. Tuy nhiên trông ông vẫn rất khỏe mạnh. Ông sở hữu bộ râu dài màu trắng. Ông tôi là một người hay trợ giúp người khác. Ông trợ giúp những người nghèo trong làng bằng tiền, thóc và quần áo. Lời khuyên của ông luôn tốt cho chúng tôi vì ông đã trải qua quãng đời rất dài. Ông tôi yêu thiên nhiên và ko thích sống ở những thành thị trấn sở hữu nhiều sự ô nhiễm.


Bài mẫu tiếng Anh viết về anh/em trai 

My brother is a little boy. He is younger than me. He is only three years old. He is very lovely, whenever I look at him I feel very happy. He has two big eyes, a small nose, and a small mouth. He has medium-length straight black hair. My brother wears glasses because he needs to wear them for his vision, he is so cute in his glasses though. He loves to eat ice cream and chocolate, he also likes playing with toys or watching TV shows or cartoons on TV.

Dịch:

Em trai tôi là một cậu bé. Em đó nhỏ hơn tôi. Em mới được ba tuổi. Em tôi rất đáng yêu, bất cứ lúc nào tôi nhìn em đó tôi cảm thấy rất hạnh phúc. Em sở hữu hai mắt to, mũi nhỏ và mồm nhỏ. Mái tóc em màu đen thẳng dài vừa phải. Em trai tôi đeo kính vì em đó bị cận, mặc dù vậy em đó trông rất dễ thương lúc đeo kính. Em tôi thích ăn kem và sô cô la, em cũng thích chơi với đồ chơi hoặc xem những chương trình truyền hình hoặc phim hoạt hình trên TV.


Bài mẫu viết về gia đình bằng tiếng Anh: Giới thiệu chị/em gái 

My sister is very young. She is only four years old. Her name is Tun Tun. She goes to school with me. My sister likes us all. She loves to play with dolls. She has a doll and a doll house of her own. She plays with them all day long. My sister is very fond of sweets, cakes, and chocolates. But she doesn't like to eat fish and meat. My sister is very naughty at times. We love her very much.

Dịch:

Em gái tôi còn rất nhỏ. Em mới được bốn tuổi. Tên em là Tun Tun. Em đi học cùng với tôi. Em gái tôi thích tất cả chúng tôi. Em thích chơi với búp bê. Em sở hữu một con búp bê và một ngôi nhà búp bê của riêng mình. Em chơi với chúng cả ngày. Em gái tôi rất thích đồ ngọt, bánh ngọt và socola. Nhưng em đó ko thích ăn cá và thịt. Em gái tôi nhiều lúc rất tinh nghịch. Chúng tôi yêu em đó rất nhiều.

Lời kết

Qua bài viết trên, Monkey mong rằng những bài viết về gia đình bằng tiếng Anh lớp 3 sẽ giúp ích thật nhiều cho những bé. Ba mẹ hãy cùng giúp bé hoàn thiện một bài viết tiếng Anh thật hay nhé. Ngoài ra, bé sở hữu thể tìm học thêm về chủ đề gia đình tại hay Monkey Stories. Chúc bé sở hữu những bài học thú vị và hiệu quả. 

VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN

Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG Hai THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế cùng Monkey Stories. Đặc thù!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng thầy giáo trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.

Article post on: nongdanmo.com

Recommended For You

About the Author: Bảo