Tổng hợp bài tập động từ nguyên mẫu, V-ing đầy đủ nhất có đáp án

Tổng hợp bài tập động từ nguyên mẫu, V-ing đầy đủ nhất có đáp án

Trong những bài thi tiếng Anh thì chủ đề thường gặp nhất là Động từ nguyên mẫu và Danh động từ (V-ing). Trong bài viết này, ieltscaptoc.com.vn sẽ phân phối cho những bạn tri thức tổng quan về Hai dạng của động từ. Và đặc trưng sẽ mang tổng hợp bài tập về danh động từ và động từ nguyên mẫu để những bạn thực hiện.

I. Lý thuyết về danh động từ và động từ nguyên mẫu

Gerund (Danh động từ) và Infinitives (Động từ nguyên mẫu) là hai dạng của động từ mang thể được sử dụng để thay thế cho danh từ trong một câu, thường để chỉ những hành động hơn là chỉ người hay đối tượng. 

Lý thuyết về danh động từ và động từ nguyên mẫu

Hãy cùng ieltscaptoc.com.vn tìm hiểu tri thức tổng quan về Động từ nguyên mẫu và Danh động từ nhé.

1. Động từ nguyên mẫu

V-infinities hay còn gọi là động từ nguyên mẫu, động từ nguyên thể.

Mang hai loại động từ nguyên mẫu là

  • Thứ nhất với dạng từ gốc của động từ và đi trước là to. (to infinitives)
  • Thứ hai là dạng ko mang to (Bare infinitives).

Ở đây người ta hay gọi động từ nguyên mẫu ám chỉ mang to, nếu ko mang to người ta sẽ nói rõ là ko mang to.

2. Danh động từ V-ing

Danh động từ Gerund: là những danh từ được thêm đuôi ing phía sau và trở thành từ đóng vai trò như động từ.

Cách sử dụng danh động từ:

  • Sử dụng như một chủ ngữ
  • Sử dụng như Một tân ngữ
  • Làm bổ ngữ sau động từ tobe
  • Sử dụng sau giới từ
  • Tiêu dùng danh động từ sau giới từ
  • Tín hiệu nhận mặt thì Quá khứ đơn & Bài tập ứng dụng mang đáp án
  • Những điều cần biết về Thì hiện tại hoàn thành tiếp tục trong tiếng Anh
  • Tri thức về Thì Hiện tại hoàn thành (Present Perfect) trong tiếng Anh đầy đủ nhất

II. Bài tập về động từ nguyên mẫu, V-ing

Mang một số động từ mang thể theo sau bởi cả gerunds lẫn infinitives. Trong một số trường hợp, việc động từ thứ Hai chia ở dạng V-ing hay to V ko làm thay đổi hoặc chỉ thay đổi ko đáng kể nghĩa của động từ chính; trong những trường hợp khác, việc sử dụng V-ing hay to V mang thể làm thay đổi nghĩa của động từ chính.

Bài tập về động từ nguyên mẫu và danh động từ

Để thành thục việc sử dụng danh động từ và động từ nguyên mẫu những bạn cần làm bài tập nhiều. Dưới đây là tổng hợp những bài tập từ cơ bản tới tăng để những bạn thực hiện. Bạn làm một số bài tập mẫu trên web rồi có thể tải thêm phần tóm tắt lý thuyết và bài tập để luyện tập dưới đây.

Bài tập động từ nguyên mẫu V-ing là một phần quan yếu trong ngữ pháp cơ bản trong tiếng anh, vì thế bạn cần nắm rõ. Và nếu bạn đang học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản thì Ielts Cấp Tốc gợi ý bạn trang web học tiếng Anh miễn phí chất lượng là Bhiu.edu.vn.

Bài tập 1

Chia động từ trong ngoặc sao cho đúng

Ali decided that he wanted (1-study) abroad. (2-achieve) his goal, he had many things that he had (3-do) . Firstly he needed (4-improve) his English so he could take the IELTS test. Unfortunately Ali disliked (5-learn)  English so this would not be much fun. His friend recommended (6-attend) a school close to his house. Ali went to look and from what he could see it seemed (7-be) a good school. He didn’t delay (8-register) for a course. He managed (9-get) a good price for the course because they had a special offer on. This was good because he could not afford (10-pay) too much.

Bài tập 2

Chọn đáp án đúng

1. He resented his father….. him no money in the will.

A. Leaving     B. To leave      C. Leaving/ to leave

2. She intended …..the work by 7pm.

A. Finishing     B.  To finish     C. Finishing/ to finish

3. She continued ……the medicine for two weeks.

A. Taking     B. To take       C. Taking/to take

4. He quit …… to persuade his friends to go with him.

A. Trying     B. To try      C. Trying/to try

5. The government discussed ….. the level of taxes.

Article post on: nongdanmo.com

A. Reducing     B. To reduce      C. Reducing/to reduce

6. He started …. an addiction to the drugs.

A. Developing      B. To develop      C. Developing/to develop

7. He claims…. the best builder in the town.

A. Being      B. To be      C. Being/ To be 

8. Developed countries tend…. the highest levels of obesity.

A. Having      B. To have       C. Having/ Tohave

9. I couldn’t sleep so I tried …. some nóng milk.

A. Drinking     B. To Drink      C. Drinking/ To drink

10. She tried … the book on the high shelf but she was too small.

A. Reaching     B. To Reach    C. Reaching/ To reach

Source: nongdanmo.com

Bài tập 3

Chia động từ trong ngoặc

He had never read much in his life and knew he was weak in this area, so he practiced (1 – read)  as much as he could. He hated (2 – write)  in English too as his grammar was quite weak so he also planned (3 – practice)  writing as many essays as possible. His teachers agreed (4 – check)  these for him. As it turned out, Ali actually really enjoyed (5 – study)  English. The other students on the course didn’t hesitate (6 – help)  Ali and the teachers always offered (7 – assist)  him if he was stuck. He kept up his studying for a number of months because he wouldn’t risk (8 – sit)  the exam until he was ready.

Bài tập 4

1. They tried … to the party on time but the bus was delayed.

A. Getting B. To get  C. Getting/ To Get

2. We tried  …. the window, but it was so nóng outside it didn’t help.

A. Getting B. To get  C. Getting/ To Get

3. You should stop ….., it’s not good for your health.

A. Smoking   B. To Smoke   C. Smoking/to smoke

4. We stopped  ….. because we were tired.

A. Studying   B. To study   C. Smoking/to smoke

Via @: nongdanmo.com

5. Oh no! I forgot  …. milk.

A. Buying  B. To buy   C. Buying/to buy

6. Please don’t forget  …. some juice on your way home.

A. Picking  B. To pick up   C. Buying/to buy

7. Please remember ….. your homework.

A. Bringing  B. To Bring   C. Bringing/To bring

8. I remember (go) to the beach as a child.

A. Going   B. To go  C. Going/To go

9. I regret  …. you the train has been delayed.

A. Telling   B. To tell   C. Telling/ To tell

10. I don’t fancy ….. out tonight.

A. Going   B. To go  C. Going/ Togo

Bài tập 5

Chia động từ trong ngoặc cho đúng

  1. She avoided (tell) him about her plans.
  2. I would like (come) to the party with you.
  3. He enjoys (have) a bath in the evening.
  4. She kept (talk) during the film.
  5. I am learning (speak) English.
  6. Do you mind (give) me a hand?
  7. She helped me (carry) my suitcases.
  8. He decided (study) biology.
  9. I dislike (wait).
  10. They plan (start) college in the autumn.
  11. I promise (help) you tomorrow.
  12. We discussed (go) to the cinema, but in the end we stayed at home.
  13. She agreed (bring) the pudding to the dinner.
  14. We hope (visit) Amsterdam next month.
  15. She suggested (go) to the museum.

Bài tập 6

Then came the time for Ali (1 – take) the test. He couldn’t stop (2 – worry)  before the test. His teacher had recommended (21-do)  the Task Hai first in the writing so he followed those instructions. He finished (2 – write)  his Task Hai after exactly 40 minutes and then went on to the Task 1. The speaking test seemed (3 – go)  quite well even though he was nervous. He can recall (4 – ask)  the examiner at the end how well he had done but she refused (5 – tell)  him. Then came the time for his result. He had expected ( 6 – get)  a band 5.5 but he was surprised (7 – find)  out that he had been given a band 6.

Bài tập 7

Chia động từ ở trong ngoặc

  1. They are used to (prepare) new lessons.
  2. By (work) day and night , he succeeded in (finish) the job in time.
  3. His doctor advised him (give) up (smoke).
  4. Please stop (talk). We will stop (eat) lunch in ten minutes.
  5. Stop (argue) and start (work).
  6. I like (think) carefully about things before (make) decision.
  7. Ask him (come) in. Don’t keep him (stand) at the door.
  8. Did you succeed in (solve) the problem?
  9. Don’t forget (lock) the door before (go) to bed.
  10. Don’t try (persuade) me. Nothing can make me ( change) my mind.

Bài tập 8

Chia động từ ở trong ngoặc 

  1. The children prefer (watch) TV to (read) books.
  2. The boys like (play) games but hate (do) lessons.
  3. Would you like (go) now or shall we wait till the end?
  4. I can’t find my favorite book. You (see) it?
  5. We used (dream) of a television set when we (be) small.
  6. Would you mind (show) me how (send) an email?
  7. He always think about (go) swimming.
  8. She dislikes (do) a lot of housework.
  9. My children enjoy (read) books.
  10. She looked forward to (see) you.

Bài tập 9

  1. The bus was full. We couldn’t ……..
  2. I’ve been standing for the last two hours. I’m going to …. for a bit.
  3. A cat tried to catch the bird, but it …. just in time.
  4. We were trapped in the building. We couldn’t …. .
  5. I can’t hear you very well. Can you …. a little?
  6. “Do you speak German?” “Not very well, but I can …. .”
  7. The cost of living is higher now. Prices have …. a lot.
  8. I thought there was somebody behind me, but when I …., there was nobody there.

Đáp án

Đáp án bài tập 1

1. To study
2. To Achieve
3. To Do
4. To Improve
5. Learning
6. Attending
7. To be
8. Registering
9. To get
10. To pay

Đáp án bài tập 2

  1. A
  2. A
  3. C
  4. A
  5. A
  6. C
  7. B
  8. B
  9. A
  10. B

Đáp án bài tập 3

  1. Writing/ To write
  2. To practice
  3. To check
  4. Studying
  5. To help
  6. To Assist
  7. Sitting
  8. To take

Đáp án bài tập 4

  1. B
  2. A
  3. A
  4. A
  5. B
  6. B
  7. B
  8. A
  9. B
  10. A

Đáp án bài tập 5

  1. Telling
  2. To Come
  3. Having
  4. Talking
  5. To speak
  6. Giving
  7. To carry
  8. To study
  9. Waiting
  10. To start
  11. To help
  12. Going
  13. To Bring
  14. To vist
  15. Going

Đáp án bài tập 6

  1. Worrying
  2. Doing
  3. Writing
  4. To go
  5. Asking
  6. To tell
  7. To get

Đáp án bài tập 7

  1. preparing 
  2. working – finishing 
  3. to give up – smoking 
  4. talking – to eat
  5. arguing – to work 
  6. to think – making 
  7. to come – standing 
  8. solving
  9. to lock – going 
  10. to persuade 

Đáp án bài tập 8

  1. watching – reading
  2. playing – doing
  3. to go
  4. have …seen
  5. to dream – were
  6. showing – to send
  7. going
  8. doing
  9. reading
  10. seeing

Đáp án bài tập 9

  1. get on
  2. sit down
  3. flew away
  4. get out
  5. speak up
  6. get by
  7. gone up
  8. looked round

III. Link Download tổng hợp bài tập động từ nguyên mẫu, V-ing

“Lý thuyết và 80 bài tập tiếng Anh về động từ nguyên mẫu” bản PDF là tài liệu bao gồm lý thuyết về động từ nguyên mẫu mang to (to infinitive) và động từ nguyên mẫu ko mang to (bare infinitive), vị trí – chức năng,… sau mỗi phần tri thức là bài tập về động từ nguyên mẫu giúp bạn nắm vững tri thức ngữ pháp tiếng Anh.

“Lý thuyết và 80 bài tập về danh động từ trong tiếng Anh” bản PDF là tài liệu san sẻ tới những bạn lý thuyết về danh động từ như dạng của danh động từ, chức năng, so sánh giữa danh động từ và động từ nguyên mẫu, … Kèm theo đó là những dạng bài tập về danh động từ giúp bạn nắm vững lý thuyết.

Trên đây là sơ lược về danh động từ và động từ nguyên mẫu, những bạn chú ý cùng học nha. Kỳ vọng những tri thức mà ieltscaptoc.com.vn đã phân phối trong bài viết sẽ giúp ích cho những bạn trong học tập. Chúc những bạn học tập thật tốt!

Article post on: nongdanmo.com

Recommended For You

About the Author: Bảo