
Yến là một đơn vị đo lường phổ biến trong bảng đơn vị đo lường cổ và vẫn đang được sử dụng hiện nay. Tuy nhiên, Yến là đơn vị ít phổ biến hơn những đơn vị đo lường như Kg, Gam, Tạ, Tấn...Vì vậy, với khá nhiều nghi vấn rằng Một Yến bằng bao nhiều Kg, Gam, Tạ, Tấn..Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để tìm câu trả lời và những thông tin chi tiết về đơn vị Yến nhé.
Đơn vị Yến là gì?
Yến là một đơn vị đo khối lượng, nằm trong bảng đo lường từ thời xa xưa của Việt Nam và vẫn được sử dụng cho tới ngày nay.
Theo quy ước trước kia, Một Yến bằng 6, 045kg. Thời kì sau, với sự phát triển quốc gia, đơn vị Yến được điều chỉnh và quy định lại để tiện dụng trong việc chuyển đổi giữa những đơn vị với nhau.
- Một Tạ bằng bao nhiêu gam, kg, yến, tấn
Vậy Một Yến bằng bao nhiêu Kg?
Nếu dựa vào bảng đơn vị chuẩn, ta sẽ thấy đơn vị Yến nằm kề Kg. Trong đó, những đơn vị đứng sắp nhau trong bảng khối lượng sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Tương tự Một yến sẽ bằng 10kg.
Từ đó ta với công thức chuẩn như sau: A Yến = A x 10 Kg
Ví dụ:
Một Yến = Một x 10 = 10 kg.
0,Một Yến = 0,Một x 10 = Một kg.
Bảng đơn vị đo khối lượng
Một Yến bằng bao nhiêu Tấn?
Tấn là đơn vị to nhất và to hơn yến 100 lần. Nên cách đổi sẽ khác so với Kg và Gam.
Công thức quy đổi như sau:
A Yến = A x 1/100 = A x 0,01 Tấn.
Ví dụ:
Một Yến = Một x 1/100 = 0,01 Tấn.
0,Một Yến = 0,01 x 1/100 = 0,001 Tấn.
Thứ tự đơn vị đo khối lượng
Một Yến bằng bao nhiêu Tạ?
Tương tự như Tấn, Tạ cũng là đơn vị to hơn Yến. Tạ gấp Yến 10 đơn vị nên ta với công thức sau:
A Yến = A x 1/10 Tạ
Ví dụ:
Một Yến = Một x 1/10 = 0,Một Tạ.
0,Một Yến = 0,Một x 1/10 = 0,01 Tạ.
10 Yến = 10 x 1/10 = Một Tạ.
Một Yến bằng bao nhiêu Gam?
Gam là đơn vị đo khối lượng nhỏ nhất được sử dụng rất phổ biến trong cuộc sống hàng ngày và trong những công việc kinh doanh.
Theo như bảng khối lượng ta thấy, Yến to hơn Gam và gấp 10,000 Gam. Tương tự, ta với công thức quy đổi sau:
A Yến = A x 10000 gam
Ví dụ:
Một Yến = Một x 10,000 = 10,000 gam.
0,Một Yến = 0,Một x 10,000 = 1000 gam.
Một Yến bằng bao nhiêu pound, ounce?
Bảng quy đổi đơn vị Yến:
- Một Yến = 22.04623 lb (Pound).
- Một Yến = 352.734 oz (Ounce).
- Một Yến = 5,643.834 dr (Dram).
- Một Yến = 154,323.584 gr (Grain).
- Một Yến = 1.57473 stone.
- Một Yến = 0.00984 long ton (tấn dài).
- Một Yến = 0.01102 short ton (tấn ngắn).
- Một Yến = 0.19684 long hundredweight (tạ dài).
- Một Yến = 0.22046 short hundredweight (tạ ngắn).
Bảng quy đổi Một Yến sang hệ đo lường Anh Mỹ
Một Yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng?
Bảng quy đổi:
- Một Yến = 266.67 lượng vàng.
- Một Yến = 2,666.67 chỉ vàng.
- Một Yến = 26,666.67 phân vàng.
- Một Yến = 321.5075 ounce vàng.
Đổi Một Yến sang đơn vị Vàng
Cách đổi Một Yến bằng những dụng cụ chuyển đổi thông dụng
Dưới đây là những dụng cụ giúp bạn chuyển đổi đơn vị Yến nhanh chóng và chuẩn xác.
Cách 1: Tiêu dùng Google
Bạn truy cập vào trang chủ Google và nhập vào ô tìm kiếm đơn vị muốn chuyển đổi, sau đố nhấn tìm kiếm, Google sẽ trả về kết quả nhanh chóng và chuẩn xác.
Cách đổi đơn vị bằng Google
Cách 2. Tiêu dùng dụng cụ Convert Word
Bước 1: Truy cập vào trang Convert World
Lưu ý: Vì Yến là đơn vị đo khối lượng riêng của người Việt. Do đó, lúc sử dụng dụng cụ Convert World bạn cần phải quy đổi Yến muốn đổi về đơn vị tấn (t), sau đó sử dụng dụng cụ chuyển về đơn vị mong muốn.
Bước 3: Nhấn chọn mũi tên để chuyển đổi
Đổi đơn vị bằng dụng cụ Convert World
Trên đây, cân điện tử Quốc Thịnh đã giới thiệu khái niệm và những thông tin chi tiết về đơn vị đo khối lượng yến cũng như cách đổi Một Yến sang tấn, tạ, kg, g...Hi vọng, bài viết mang lại những thông tin hữu ích dành cho bạn. Đừng quên san sẻ nếu bạn thấy bài viết này hay nhé!
Mọi thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SX - TM - DV CÂN ĐIỆN TỬ QUỐC THỊNH
VPĐD: 753C Quốc Hương, Phường Thảo Điền, Tp. Thủ Đức, TP.HCM
Liên hệ: 148/7b Ung Văn Khiêm, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
ĐT: 0939 121 568
Email: [email protected]
Web: https://candientuquocthinh.com/
Facebook: https://www.facebook.com/candientuquocthinh
Từ khóa tìm kiếm:Một yến 7kg bằng bao nhiêu kg, 1/Hai yến bằng bao nhiêu kg, 1/5 yến bằng bao nhiêu kg, Một yến 8kg bằng bao nhiêu kg, Một yến 4kg bằng bao nhiêu kg, 1/3 yến bằng bao nhiêu kg, 1/4 yến bằng bao nhiêu kg, Một yến 5kg bằng bao nhiêu kg, Một yến gạo bằng bao nhiêu kg, Một yến 5 kg bằng bao nhiêu kg, Một yên nhật bằng bao nhiêu kg, Một phần Hai yến bằng bao nhiêu kg, Một phần 5 yến bằng bao nhiêu kg, Một kg thì bằng bao nhiêu yến, yến bao nhiêu Một kg, bảng tấn tạ yến kg, bảng đơn vị tấn tạ yến, 1kg bằng bao nhiêu yến, 10kg bằng bao nhiêu yến, 200 yến bằng bao nhiêu tạ, Một tấn bằng bao nhiêu yến, 1kg = bao nhiêu yến, bảng khối lượng tấn tạ yến, bảng đơn vị đo tấn tạ yến, đơn vị tấn tạ yến, bảng quy đổi tấn tạ yến, Một yến = kg, 1yen bằng bao nhiêu kg, Một kg bằng bao nhiêu yến, 10 kg bằng bao nhiêu yến, yến là bao nhiêu kg, yến bằng bao nhiêu kilôgam, 5 yến 8kg bằng bao nhiêu kg