
1MB bằng bao nhiêu kB?
Megabyte (MB) là bội số sắp nhất của Kilobyte (kB) và đây là Hai thuật ngữ mà chúng ta nghe rất nhiều. Tuy nhiên ko phải người nào cũng biết cách quy đổi đơn vị 1MB bằng bao nhiêu kB. Sau đây là đáp án nhanh cho phép tính gây nhiều tò mò nhé:
– Một MB = 1024 kB
– Một kB = 0,0009765625 MB
Ví dụ: đổi 15 MB thành kB:
15 MB = 15 × 1024 kB = 15360 kB
Những bội số đơn vị của dung lượng:
Bit < Byte < Kb (Kilobyte) < Mb (Megabyte) < Gb (Gigabyte) < Tb (Terabyte) < Pb (Petabyte) < Eb (Exabyte) < Zb (Zettabyte) < Yb (Yottabyte) …
Đơn vị | Ký hiệu | Chuyển đổi | So sánh với Byte |
Kilobyte | KB | 1024 bytes | 1024 bytes |
Megabyte | MB | 1024 KB | Một 048 576 bytes |
Gigabyte | GB | 1024 MB | Một 073 741 824 bytes |
Terabyte | TB | 1024 GB | Một 099 511 627 776 bytes |
Petabyte | PB | 1024 TB | 1 125 899 906 842 624 bytes |
Exabyte | EB | 1024 PB | 1 152 921 504 606 846 976 bytes |
Zetabyte | ZB | 1024 EB | 1 180 591 620 717 411 303 424 bytes |
Yottabyte | YB | 1024 ZB | 1 208 925 819 614 629 174 706 176 |
Brotonbyte | BB | 1024 YB | 1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes |
Geopbyte | GB | 1024 BB | 1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes |
Mỗi một đơn vị sau bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị trước trừ đơn vị 1Byte = 8Bit
Từ đó chúng ta với thể tính được:
- Một Megabyte tương đương 1000 kilobyte(thập phân).
- Một MB = 10 3KB trong cơ sở vật chất 10 (SI).
- Một Megabyte tương đương 1024 kilobyte(nhị phân).
Một MB = 2 10 KB trong hệ nhị phân. - Một MB = 1000 KB (ở dạng thập phân)
- Một MB = 1024 KB (ở dạng nhị phân)
- Một MB = 1,000,000 bits/bytes
- Một kb = 1,000 bits/bytes
Còn để hiểu sâu hơn và khái niệm, vì sao lại với cách tính tương tự, mời độc giả theo dõi tiếp…
Thuật ngữ Bit là gì? Byte là gì và những bội số của nó
Chúng ta vẫn thường nghe nhắc tới những thuật ngữ khoa học đâu đó như Bit, Byte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte …Vậy chúng là gì, với ý nghĩa như thế nào và cách quy đổi giữa chúng ra sao?
Bit là gì?
Bit là gì?
Bit là đơn vị cơ bản nhất, với dữ liệu nhỏ nhất mà máy tính sử dụng.
– Theo Wiki: “Bit là viết tắt của Binary digIT là đơn vị thông tin. Một bit với thể nhận một trong hai trị giá: 0 hoặc 1. Nó với thể được trình diễn theo nhiều cách khác nhau. Với thể là trạng thái đóng hay mở của mạch điện, một vệt khắc bằng tia laser trên bề mặt đĩa CD v.v… Những bit với thể sử dụng để thể hiện số tự nhiên trong hệ nhị phân.”
– Sử dụng hiện tại: Megabyte được sử dụng rộng rãi trong lưu trữ dữ liệu cho kích thước tệp (tài liệu, ảnh, video, v.v.) cũng như cho những thiết bị lưu trữ như ổ đĩa flash hoặc đĩa mềm. Tuy nhiên, ngày nay, những thiết bị lưu trữ thường to hơn, thường liên quan tới dữ liệu gigabyte (1000 3 byte) hoặc terabyte (1000 4 ).
Byte là gì?
Byte là gì?
Byte là đơn vị thông tin cơ bản trong điện toán và truyền thông kỹ thuật số
– Ở quy mô nhỏ nhất trong máy tính, thông tin được lưu trữ dưới dạng bit và byte.
– Trong ký hiệu thập phân, bội số byte được biểu thị bằng lũy thừa 10. Tuy nhiên, trong ngành nghề máy tính và khoa học thông tin, bội số được thể hiện bằng Hai trị giá là “0” và “1”
– Sử dụng Byte hiện tại: Byte được sử dụng rộng rãi lúc tham chiếu lưu trữ dữ liệu, đặc thù là phương tiện lưu trữ như ổ cứng, lưu trữ dựa trên flash và DVD, chúng thường được hiển thị dưới dạng nhiều byte to hơn như megabyte hoặc gigabyte. Kilobytes thường được sử dụng cho những tệp nhỏ hơn như tài liệu văn bản.
1Byte = 8 bit
Một byte = Một ký tự
10 byte = Một từ
Với thể bạn ko biết?
Một Kilobyte = 1.000 Byte hoặc 1.024 Byte
( trị giá thập phân hoặc trị giá nhị phân)
Một Kilobye tương đương một đoạn văn
100 Kilobyte = Một bức ảnh độ phân giải thấp
Một Megabyte = 1.000 Kilobyte
Một Megabyte = Một cuốn tiểu thuyết ngắn
Hai Megabyte = Một bức ảnh độ phân giải cao
600 Megabyte = Một đĩa CD-ROM
Một Gigabyte = 1.000 Megabyte
Một Gigabyte = 7 phút video HD-TV
600 Gigabyte = Một tầng thư viện sách
Một Terabyte = 1.000 Gigabyte
Một Terabyte = 3,6 triệu hình ảnh chất lượng cao
Một Terabyte = 300 giờ video chất lượng tốt
Một Terabyte = 1.000 quyển bách khoa toàn thư
10 Terabyte = Toàn bộ dữ liệu lưu trữ của chính phủ
Một Petabyte = 1.000 Terabyte
Một Petabyte = 20 triệu tủ hồ sơ với đầy đủ văn bản
Một Petabyte = 500 tỷ trang văn bản in tiêu chuẩn = 500 triệu đĩa mềm lưu trữ cùng một lượng dữ liệu
20 Petabyte = Lượng dữ liệu được Google xử lý hàng ngày
Một Exabyte = 1.000 Petabyte
Một Exabyte = Dữ liệu Hai triệu máy tính tư nhân
5 Exabyte = Tất cả những từ từng được nhân loại nói
15 Exabyte = Tổng dữ liệu do Google lưu giữ
Một Zettabyte = 1.000 Exabyte
Một Zettabyte = 250 tỷ chiếc DVD
Một Yottabyte = 1.000 Zettabyte
Một Yottabyte = Kích thước của toàn bộ dữ liệu Internet trên toàn cầu và chúng ta sẽ mất khoảng 11 nghìn tỷ năm để tải xuống tệp Yottabyte bằng băng thông rộng tốc độ cao
Một Brontobyte = 1.000 Yottabyte
Brontobyte là số Một theo sau là 27 số “0”, thật sự rất kinh khủng phải ko?
Bảng chuyển đổi MB sang KB
Bảng chuyển đổi MB sang KB
Megabyte (MB) | Số thập phân Kilobytes (KB) | Nhị phân Kilobytes (KB) |
Một MB | 1.000 KB | 1.024 KB |
Hai MB | 2.000 KB | 2.048 KB |
3 MB | 3.000 KB | 3.072 KB |
4 MB | 4.000 KB | 4.096 KB |
5 MB | 5.000 KB | 5,120 KB |
6 MB | 6.000 KB | 6.144 KB |
7 MB | 7.000 KB | 7,168 KB |
8 MB | 8.000 KB | 8,192 KB |
9 MB | 9.000 KB | 9.216 KB |
10 MB | 10.000 KB | 10.240 KB |
11 MB | 11.000 KB | 11.264 KB |
12 MB | 12.000 KB | 12.288 KB |
13 MB | 13.000 KB | 13.312 KB |
14 MB | 14.000 KB | 14.336 KB |
15 MB | 15.000 KB | 15.360 KB |
16 MB | 16.000 KB | 16.384 KB |
17 MB | 17.000 KB | 17.408 KB |
18 MB | 18.000 KB | 18,432 KB |
19 MB | 19.000 KB | 19,456 KB |
20 MB | 20.000 KB | 20.480 KB |
21 MB | 21.000 KB | 21.504 KB |
22 MB | 22.000 KB | 22,528 KB |
23 MB | 23.000 KB | 23.552 KB |
24 MB | 24.000 KB | 24.576 KB |
25 MB | 25.000 KB | 25.600 KB |
26 MB | 26.000 KB | 26.624 KB |
27 MB | 27.000 KB | 27.648 KB |
28 MB | 28.000 KB | 28,672 KB |
29 MB | 29.000 KB | 29.696 KB |
30 MB | 30.000 KB | 30.720 KB |
31 MB | 31.000 KB | 31.744 KB |
32 MB | 32.000 KB | 32.768 KB |
33 MB | 33.000 KB | 33.792 KB |
34 MB | 34.000 KB | 34.816 KB |
35 MB | 35.000 KB | 35.840 KB |
36 MB | 36.000 KB | 36.864 KB |
37 MB | 37.000 KB | 37.888 KB |
38 MB | 38.000 KB | 38.912 KB |
39 MB | 39.000 KB | 39.936 KB |
40 MB | 40.000 KB | 40.960 KB |
41 MB | 41.000 KB | 41.984 KB |
42 MB | 42.000 KB | 43.008 KB |
43 MB | 43.000 KB | 44.032 KB |
44 MB | 44.000 KB | 45.056 KB |
45 MB | 45.000 KB | 46.080 KB |
46 MB | 46.000 KB | 47.104 KB |
47 MB | 47.000 KB | 48.128 KB |
48 MB | 48.000 KB | 49.152 KB |
49 MB | 49.000 KB | 50.176 KB |
50 MB | 50.000 KB | 51.200 KB |
51 MB | 51.000 KB | 52.224 KB |
52 MB | 52.000 KB | 53,248 KB |
53 MB | 53.000 KB | 54.272 KB |
54 MB | 54.000 KB | 55.296 KB |
55 MB | 55.000 KB | 56.320 KB |
56 MB | 56.000 KB | 57.344 KB |
57 MB | 57.000 KB | 58.368 KB |
58 MB | 58.000 KB | 59.392 KB |
59 MB | 59.000 KB | 60,416 KB |
60 MB | 60.000 KB | 61.440 KB |
61 MB | 61.000 KB | 62,464 KB |
62 MB | 62.000 KB | 63,488 KB |
63 MB | 63.000 KB | 64,512 KB |
64 MB | 64.000 KB | 65,536 KB |
65 MB | 65.000 KB | 66.560 KB |
66 MB | 66.000 KB | 67,584 KB |
67 MB | 67.000 KB | 68.608 KB |
68 MB | 68.000 KB | 69.632 KB |
69 MB | 69.000 KB | 70.656 KB |
70 MB | 70.000 KB | 71.680 KB |
71 MB | 71.000 KB | 72,704 KB |
72 MB | 72.000 KB | 73.728 KB |
73 MB | 73.000 KB | 74,752 KB |
74 MB | 74.000 KB | 75.776 KB |
75 MB | 75.000 KB | 76.800 KB |
76 MB | 76.000 KB | 77.824 KB |
77 MB | 77.000 KB | 78.848 KB |
78 MB | 78.000 KB | 79.872 KB |
79 MB | 79.000 KB | 80.896 KB |
80 MB | 80.000 KB | 81.920 KB |
81 MB | 81.000 KB | 82.944 KB |
82 MB | 82.000 KB | 83.968 KB |
83 MB | 83.000 KB | 84,992 KB |
84 MB | 84.000 KB | 86,016 KB |
85 MB | 85.000 KB | 87.040 KB |
86 MB | 86.000 KB | 88.064 KB |
87 MB | 87.000 KB | 89.088 KB |
88 MB | 88.000 KB | 90.112 KB |
89 MB | 89.000 KB | 91.136 KB |
90 MB | 90.000 KB | 92.160 KB |
91 MB | 91.000 KB | 93.184 KB |
92 MB | 92.000 KB | 94.208 KB |
93 MB | 93.000 KB | 95.232 KB |
94 MB | 94.000 KB | 96.256 KB |
95 MB | 95.000 KB | 97.280 KB |
96 MB | 96.000 KB | 98.304 KB |
97 MB | 97.000 KB | 99.328 KB |
98 MB | 98.000 KB | 100.352 KB |
99 MB | 99.000 KB | 101.376 KB |
100 MB | 100.000 KB | 102,400 KB |
Trong bài viết 1mb bằng bao nhiêu kb chúng tôi cũng đã giới thiệu những đơn vị dung lượng khác và ý nghĩa về mặt tính toán của chúng như Bit, Byte, Gigabyte, Terabyte… nên cách chuyển đổi đơn vị giữa chúng cũng được tính tương tự.
Rất cảm ơn độc giả đã theo dõi bài viết của VDO. Nếu trong bài viết với thông tin chưa đúng, hãy phản hồi lại để chúng tôi chỉnh sửa, đưa tới một tài liệu xác thực cho người sử dụng tham khảo.
Bạn cũng với thể tìm kiếm:1mb bằng bao nhiêu byte,1mb s bằng bao nhiêu kbps,dung lượng 1mb bằng bao nhiêu kb,01 mb bằng bao nhiêu kb,Một mb bằng bao nhiêu k, 1mb bằng bao nhiêu gb,1mb bằng bao nhiêu bit, 1mb bằng bao nhiêu mbps, 1mb bằng bao nhiêu pixel,